brazen it out Thành ngữ, tục ngữ
brazen it out|brazen
v. phr. To pretend you did nothing wrong; be suspected, accused, or scolded without admitting you did wrong; act as if not guilty. The teacher found a stolen pen that the girl had in her desk, but the girl brazened it out; she said someone else must have put it there. bộc lộ hết sức
Đối mặt với một tình huống khó khăn, bất chắc chắn hoặc đáng sợ với sự tự tin dũng cảm hoặc trơ tráo. Tôi rất sợ khi phải trình bày bài thuyết trình này, nhưng tui chỉ phải hãm nó lại và hy vọng điều tốt nhất. Timmy vừa bất chấp điều đó khi bị giáo viên mắng mỏ vì hành vi sai trái .. Xem thêm: trơ trẽn, ra ngoài trơ trẽn, để
Mạnh dạn đối mặt với tình huống khó khăn hay trơ trẽn. Động từ (và tính từ) “trơ trẽn” đều có nghĩa là “đồng thau” (cũng có thể xem in đậm là cùng thau). Thần thoại cổ điển phân biệt bốn thời (gian) đại của người - thời (gian) đại Vàng, Bạc, Đồng và Sắt (do Ovid mô tả) - và Thomas Heywood, một nhà viết kịch (1572–1650), gọi là Thời lớn Brazen thứ ba, một thời (gian) kỳ chiến tranh và bạo lực. Vào giữa thế kỷ XVI, động từ “trơ trẽn” có nghĩa là hành động một cách táo bạo. Cách diễn đạt hiện lớn chính xác vừa được sử dụng bởi John Arbuthnot (“Anh ấy sẽ nói chuyện một cách buồn tẻ, kiềm chế và trơ trẽn nó ra”) trong Lịch sử của John Bull (1712) .. Xem thêm: trơ trẽn. Xem thêm:
An brazen it out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brazen it out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brazen it out