break bread Thành ngữ, tục ngữ
break bread
break bread
Have a meal, eat. For example, It's hard to remain enemies when you've broken bread together. This term occurs in numerous places in the New Testament, where it sometimes means to share bread and other times to distribute food to others. In later usage it came to refer to the sacramental bread of Communion in Christian services. The latter survives in the spiritual hymn, “Let Us Break Bread Together.” [1300s] bẻ bánh mì
Để ăn. Chúng ta nên bẻ bánh mì trước khi bữa ăn nguội đi .. Xem thêm: bẻ bánh mì, bẻ bánh mì bẻ bánh mì
Có một bữa ăn, hãy ăn. Ví dụ, thật khó để trở thành kẻ thù khi bạn vừa bẻ bánh cùng nhau. Thuật ngữ này xuất hiện ở nhiều nơi trong Tân Ước, nơi đôi khi nó có nghĩa là sẻ chia bánh mì và những lúc khác là phân phát thức ăn cho người khác. Trong cách sử dụng sau này, nó được dùng để chỉ bánh bí tích của sự Rước lễ trong các buổi lễ của Cơ đốc nhân. Người thứ hai sống sót trong bài thánh ca tâm linh, "Hãy cùng nhau bẻ bánh." [Những năm 1300]. Xem thêm: bánh mì, phá lấu bẻ bánh mì
Để ăn chung .. Xem thêm: bánh mì phá lấu. Xem thêm:
An break bread idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break bread, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break bread