break for Thành ngữ, tục ngữ
make a break for sth or somewhere
Idiom(s): make a break for sth or somewhere
Theme: ESCAPE
to move or run quickly to something or somewhere. (Informal.)
• Before we could stop her, she made a break for the door and got away.
• The mouse got frightened and made a break for a hole in the wall.
make a break for
make a break for
Also, make a run for. Run toward something. For example, As soon as it ended, they made a break for the door, or I'll have to make a run for the plane. The noun break here means “escape,” and both terms may be put as make a break or run for it, meaning “to escape or get away quickly.” For example, With the guards asleep, he decided to make a break for it, or The rain's stopped; let's make a run for it. [c. 1840] nghỉ cho (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để tạm dừng một hoạt động cụ thể vì một lý do hoặc khoảng thời (gian) gian cụ thể với ý định tiếp tục sau khi nghỉ. Tôi biết bạn phải trả thành tờ giấy này, nhưng bạn có thể nghỉ ngơi một chút và nói chuyện với ông bà của bạn được không? Tôi nghĩ bây giờ chúng ta vừa làm đủ rồi — hãy nghỉ ăn trưa. 2. Để bắt đầu chạy về một đất điểm hoặc một người. Ngay khi tui vừa mở cửa, con mèo của tui đã phá đám và chạy ra ngoài sân. Khi họ mở cửa hàng, hãy phá vỡ giá bán trước khi những người khác đến đó .. Xem thêm: phá vỡ phá vỡ vì thứ gì đó
1. ngừng làm chuyện để làm chuyện khác, chẳng hạn như ăn trưa, cà phê, vv Chúng ta nên nghỉ ngơi ngay bây giờ để ăn trưa. Tôi muốn giải lao để uống cà phê.
2. để chạy đột ngột về phía một cái gì đó; để tăng đáng kể tốc độ của một người trong khi chạy. Vào giây phút cuối cùng, con nai vừa phá vỡ rừng. Con nai vừa phá vỡ để ẩn nấp khi có âm thanh của cách tiếp cận của chúng tui .. Xem thêm: phá vỡ. Xem thêm:
An break for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break for