breaking and entering Thành ngữ, tục ngữ
breaking and entering
Idiom(s): breaking and entering
Theme: CRIME
the crime of forcing one's way into a place. (A criminal charge. Fixed order.)
• Max was charged with four counts of breaking and entering.
• It was not an act of breaking and entering. The thief just opened the door and walked right in.
đột nhập
Một tội phạm trong đó một người cưỡng bức quyền vào nhà hoặc tòa nhà mà bất được phép. Người đàn ông chỉ bị buộc tội đột nhập và đi vào vì anh ta bất phạm thêm tội ác nào khi vào bên trong tòa nhà .. Xem thêm: và, đột nhập, vào đột nhập và vào
tội cưỡng bức nơi. (Một cáo buộc hình sự.) Wilbur bị buộc tội với bốn tội danh đột nhập và xâm nhập. Đó bất phải là một hành động đột nhập và xâm nhập. Tên trộm vừa mở cửa và bước ngay vào .. Xem thêm: and, break, access ˌbreak and entering
hành vi đột nhập bất hợp pháp vào một tòa nhà bằng cách phá cửa sổ, v.v.: Mặc dù họ vừa không trộm cắp gì thì vẫn bị tội đột nhập .. Xem thêm: và, phá, nhập. Xem thêm:
An breaking and entering idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with breaking and entering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ breaking and entering