broad shoulders Thành ngữ, tục ngữ
have broad shoulders
Idiom(s): have broad shoulders
Theme: RESPONSIBILITY
to have the ability to take on unpleasant responsibilities; to have the ability to accept criticism or rebuke.
• No need to apologize to me. I can take it. I have broad shoulders.
• Karen may have broad shoulders, but she cant endure endless criticism.
broad shoulders, have
broad shoulders, have
Be able to accept considerable responsibility, as in With his broad shoulders, he can easily handle both departments. [Second half of 1300s] vai rộng lớn
Khả năng và / hoặc sẵn sàng chấp nhận nhiều yêu cầu và trách nhiệm. Cậu có đôi vai rộng, cậu nhóc — tui rất ấn tượng với cách cậu cân bằng giữa chuyện học ở trường với chuyện trở thành đội trưởng đội bóng đá và chủ tịch hội học sinh !. Xem thêm: vai rộng lớn vai rộng lớn
Nếu ai đó có bờ vai rộng, họ có tiềm năng gánh vác nhiều trách nhiệm và họ bất dễ bị chỉ trích khó chịu. Anh khẳng định mình có bờ vai rộng lớn và sẵn sàng gánh vác .. Xem thêm: vai rộng, bờ vai. Xem thêm:
An broad shoulders idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with broad shoulders, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ broad shoulders