bring up to date Thành ngữ, tục ngữ
bring up to date
bring up to date
Convey information up to the present; also, make one aware of or conform to new ideas, improvements, or styles. For example, Bring me up to date on the test results, or We've been bringing Grandma up to date with a little makeup and some new clothes. The term up to date comes from bookkeeping, where it signifies account entries to the present time. [Late 1800s] mang (ai đó hoặc điều gì đó) cập nhật
Để sẻ chia hoặc kết hợp thông tin mới nhất về ai đó hoặc điều gì đó. Hãy cập nhật cho tui về những ứng viên này cho công việc. Lịch trình này bất bao gồm những thay đổi mới nhất — bạn có thể cập nhật lịch trình này không? Xem thêm: mang, ngày, cập nhật cập nhật
Truyền tải thông tin đến hiện tại; cùng thời làm cho một người biết hoặc tuân theo những ý tưởng, cải tiến hoặc phong cách mới. Ví dụ: Hãy cập nhật cho tui về kết quả kiểm tra hoặc Chúng tui đã cập nhật cho Bà với một chút trang điểm và một số quần áo mới. Thuật ngữ cập nhật đến từ chuyện ghi sổ kế toán, nơi nó biểu thị các bút toán tài khoản cho đến thời (gian) điểm hiện tại. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: mang, ngày, lên. Xem thêm:
An bring up to date idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring up to date, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring up to date