bring to one's knees Thành ngữ, tục ngữ
bring to one's knees|bring|knee|knees
v. phr. To seriously weaken the power or impair the function of. The fuel shortage brought the automobile industry to its knees.
bring to one's knees
bring to one's knees
Make one submit; reduce to a position of subservience. For example, Solitary confinement usually brings prisoners to their knees. This particular phrase dates only from the late 1800s, although there were earlier versions alluding to being on one's knees as a gesture of submission. đưa (ai đó hoặc cái gì đó) lên đầu gối của (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để khiến một người hoặc một nhóm phải phục tùng bằng cách làm suy yếu hoặc đánh bại họ. Vị tướng này tin rằng một cuộc tấn công như vậy sẽ khiến quân đối phương phải bó tay. Để làm gián đoạn hoặc tạm dừng một quá trình hoặc sự vật. Thật bất may, một chiếc máy in bị hỏng vừa khiến dự án gửi thư sụp đổ. Nhiều người lo sợ rằng tất cả những quy định mới này sẽ khiến thị trường chứng khoán bó tay .. Xem thêm: mang theo, đầu gối quỳ xuống
Khiến một người phải phục tùng; giảm xuống một vị trí của sự còn tại. Ví dụ, biệt giam thường khiến các tù nhân quỳ gối. Cụm từ đặc biệt này chỉ xuất hiện từ cuối những năm 1800, mặc dù có những phiên bản trước đó đen tối chỉ chuyện quỳ gối như một cử chỉ phục tùng. . Xem thêm: mang, đầu gối. Xem thêm:
An bring to one's knees idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring to one's knees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring to one's knees