bunk off Thành ngữ, tục ngữ
bunk off
to shirk one's duties; a common adolescent's term for avoiding school lessons nghỉ học
Tự nghỉ học hoặc nghỉ học hoặc đi làm sớm khi tất cả người thường phải có mặt ở đó; cúp học. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi rất bồn chồn và buồn chán trong công chuyện đến mức tui quyết định chỉ ngủ sau bữa trưa mà bất nói với ai. Này, Jim và tui dự định nghỉ học vào thứ Sáu, bạn có muốn đi cùng chúng tui không? Đó là lần cuối cùng bạn bỏ học, thưa ông! Từ bây giờ, tui sẽ đưa bạn đến trường mỗi sáng !. Xem thêm: bunk, off. Xem thêm:
An bunk off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bunk off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bunk off