burn away Thành ngữ, tục ngữ
burn away
continue burning 不断地燃烧
The forest fire burned away for days.森林大火一连烧了好多天。 đốt cháy đi
1. Để tiếp tục đốt (đối với một thứ gì đó vừa bốc cháy). Chúng tui bất lực nhìn ngôi nhà của mình bị thiêu rụi bất chấp những nỗ lực của lực lượng cứu hỏa. Những ngọn nến trên chiếc bánh sinh nhật vừa cháy hết trong khi Molly thực hiện một điều ước. Để tiêu diệt bằng lửa, của một vật hoặc chất vừa bị bắt lửa. Ở đây lại trở lạnh vì tất cả các khúc gỗ trong lò sưởi vừa cháy hết. Sử dụng nhiệt để loại bỏ một thứ gì đó, như trong quy trình y tế. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "burn" và "away." Bác sĩ nói với tui rằng ông ấy sẽ phải đốt đi một số mô để giảm bớt cơn đau của tui .. Xem thêm: đốt bỏ đi, đốt đốt đi cái gì đó
để loại bỏ hoặc phá hủy cái gì đó bằng cách đốt. Bác sĩ vừa đốt mụn cóc đi. Bác sĩ vừa đốt đi mụn cóc .. Xem thêm: đốt đi, đốt đốt đi
1. [cho một cái gì đó] để đốt cháy cho đến khi bất còn nó nữa. Tất cả dầu bị cháy đi. Các khúc gỗ cháy hết và lò sưởi đang nguội dần.
2. cho một cái gì đó tiếp tục cháy. Ngọn lửa nhỏ vừa cháy sáng rực, sưởi ấm cănphòng chốngnhỏ bé. Ngọn nến cháy đi, tỏa ra một chút ánh sáng nhỏ nhoi cho cănphòng chốngrộng lớn .. Xem thêm: đi, đốt. Xem thêm:
An burn away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burn away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burn away