burn to a cinder Thành ngữ, tục ngữ
burn to a cinder
burn to a cinder
Also, burn to a crisp. Destroy by fire; overcook. For example, If I stay in the sun too long, I'll be burnt to a cinder, or He's an awful cook—dinner was burnt to a crisp. Although both expressions can be used literally, they also function as hyperbole, as in the examples. đốt (ai đó hoặc cái gì đó) vào một cái lọ
1. Để đốt một thứ gì đó, điển hình là khi nấu nó, đến mức nó bị cháy đen và cháy đen trả toàn. Tôi vừa quên mất chiếc bánh mì mà tui đã cho vào lò và đốt nó thành một cái thùng. Để bỏng nặng một người nào đó (thường đề cập đến cháy nắng). Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Nếu bạn nằm trên bãi biển cả ngày mà bất thoa kem chống nắng, bạn sẽ bị bỏng. Phá hủy bằng lửa; nấu quá chín. Ví dụ, nếu tui ở trong ánh nắng mặt trời quá lâu, tui sẽ bị cháy thành một cái lọ, hoặc Bữa tối nấu ăn tồi tệ vừa bị cháy thành cơm cháy. Mặc dù cả hai biểu thức đều có thể được sử dụng theo nghĩa đen, chúng cũng hoạt động như cường điệu, như trong các ví dụ. Xem thêm: burn, cinder bake article to a ˈcinder / ˈcrisp
nấu một thứ gì đó quá lâu hoặc với nhiệt độ quá cao khiến nó bị cháy nặng: Alan vừa để khoai tây quá lâu nên chúng bị cháy một sắc nét. Xem cũng: ghi, cinder, giòn, một cái gì đó Xem thêm:
An burn to a cinder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burn to a cinder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burn to a cinder