bury the hatchet Thành ngữ, tục ngữ
bury the hatchet
stop arguing or fighting, throw down your arms When will the English and the French bury the hatchet?
bury the hatchet|bury|hatchet
v. phr., informal To settle a quarrel or end a war; make peace. The two men had been enemies a long time, but after the flood they buried the hatchet.
Compare: MAKE UP5. chôn nắp hầm
1. Để làm hòa với ai đó. Bạn có thể làm ơn chôn con gà và làm lành với em gái của bạn được không? Tôi bất thể chiến đấu liên tục. lóng Vô tình để lại công cụ y tế bên trong bệnh nhân sau khi phẫu thuật. Các bác sĩ phẫu thuật có một quy trình nghiêm ngặt để tránh chôn con lăn, có thể nói như vậy .. Xem thêm: chôn, chôn con tương tự chôn con rạ
Hình. để làm cho hòa bình. Hãy ngừng tranh cãi và chôn vùi cái hầm. Tom và tui đã chôn con chim nhỏ và bây giờ chúng ta là bạn tốt của nhau .. Xem thêm: chôn cất, chôn cất chôn con chim anchorage
Làm hòa; giải quyết sự khác biệt của một người. Ví dụ, vào cuối năm nay, những người bạn cùngphòng chốngcuối cùng vừa quyết định chôn chiếc tủ sắt. Mặc dù một số người tin rằng thuật ngữ này xuất phát từ một phong tục của người Mỹ bản đất để tuyên bố hòa bình giữa các bộ lạc đang chiến tranh, những người khác nói rằng nó xuất phát từ chuyện treo cổ lên của một người, một thuật ngữ có từ đầu những năm 1300 (trước khi Columbus đổ bộ vào Tân Thế giới). Từ chôn cất thay thế treo vào những năm 1700. . Xem thêm: chôn, chôn cái hố chôn cái rọ
Khi những người tranh cãi hãy chôn cái hố xuống, họ cùng ý quên đi cuộc cãi vã của mình và trở lại làm bạn với nhau. Lưu ý: Một cái rìu nhỏ là một cái rìu nhỏ. Cuối cùng thì họ cũng vừa chôn được cái sập sau khi rơi xuống. Lưu ý: Trong quá khứ, khi các bộ lạc thổ dân châu Mỹ làm hòa sau khi chiến đấu với nhau, theo truyền thống, mỗi bộ lạc sẽ chôn một tomahawk hoặc rìu nhỏ, như một dấu hiệu của hòa bình. . Xem thêm: chôn cất, chôn vùi chôn vùi chiếc bánh ngọt
kết thúc cuộc cãi vã hoặc xung đột và trở nên thân thiện. Cụm từ này liên quan đến phong tục của thổ dân Mỹ là chôn một con gà trống hoặc tomahawk để đánh dấu sự kết thúc của một hiệp ước hòa bình .. Xem thêm: chôn cất, con gà trống ˌbury the ˈhatchet
, ˌbury your ˈdifferences
(của hai người hoặc nhóm) cùng ý quên đi những bất cùng trong quá khứ và làm bạn trở lại: Tôi vừa nói rằng tui đã chuẩn bị chôn cất cái hầm, nhưng John nói rằng anh ấy sẽ bất tha thứ cho tui về những gì vừa xảy ra. kết thúc chiến đấu và bắt đầu một thời (gian) kỳ hòa bình, họ tổ chức một buổi lễ trong đó họ chôn một cái rìu hay tomahawk (= một cái rìu nhỏ) .. Xem thêm: chôn, cái rìu chôn cái hầm
1. TV. để làm cho hòa bình. (Từ một hoạt động bị cáo buộc của người Mỹ da đỏ.) I’m sorry. Hãy ngừng tranh cãi và chôn vùi cái hầm.
2. TV. để lại công cụ phẫu thuật trong bệnh nhân. (Y tế.) Ý tưởng rằng một bác sĩ sẽ chôn con gà tương tự là một trò đùa rất cũ. . Xem thêm: chôn, chôn chôn con rạ
Để khỏi đánh nhau; giải quyết một cuộc cãi vã .. Xem thêm: chôn, hầm chôn con lợn, để
làm hòa hay còn gọi là đình chiến. Một số bộ lạc da đỏ ở Bắc Mỹ tuyên bố hòa bình bằng cách chôn cất một tomahawk, một phong tục được Samuel Sewell mô tả vào năm 1680 và được nhắc lại trong các câu chuyện sau đó về các thuộc đất của Mỹ. Thuật ngữ này xuất hiện trong bài thơ nổi tiếng của Longfellow, "Hiawatha," và vào cuối thế kỷ 19 là một từ sáo rỗng để xây dựng hòa bình ở cả hai bên bờ Đại Tây Dương. . Xem thêm: chôn chôn cái hầm
Để hòa bình, giải quyết những khác biệt. Cụm từ này xuất phát từ tập quán giữa các bộ lạc bản đất của Mỹ và Canada theo nghĩa đen là chôn một chiếc rìu chiến tranh khi kết thúc chiến tranh. Một báo cáo năm 1680 mô tả những người thực dân châu Âu ở vùng đất vừa trở thành New England: “Gặp gỡ các ông Sachem [các người đứng đầu bộ lạc], [y] vừa đến một ngôi mộ và chôn hai chiếc Axe ở vùng đất của bạn; buổi lễ nào đối với họ có ý nghĩa và ràng buộc hơn tất cả các Điều khoản Hòa bình. . . ”. Xem thêm: chôn, hầm. Xem thêm:
An bury the hatchet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bury the hatchet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bury the hatchet