Nghĩa là gì:
displeasure
displeasure /dis'pleʤə/- danh từ
- sự không hài lòng, sự không bằng lòng, sự tức giận, sự bất mãn
- điều khó chịu, điều bực mình
- ngoại động từ
- làm khó chịu, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn
business before pleasure Thành ngữ, tục ngữ
take pleasure in
have satisfaction or enjoyment in 对…满意;乐意做
He takes great pleasure in teaching his little sister.他很乐意教他的小妹妹。Câu tục ngữ kinh doanh trước niềm vui
Công chuyện hoặc trách nhiệm nên được giải quyết trước niềm vui. Tôi muốn chơi trò chơi điện hi sinh hơn là học, nhưng kinh doanh trước khi vui, tui đoán vậy .. Xem thêm: trước đây, kinh doanh, niềm vui Kinh doanh trước khi vui.
Prov. Bạn nên trả thành công chuyện của mình trước khi bắt đầu thư giãn và hết hưởng bản thân. Alan: Xin chào, Ted. Chúng ta có gì để uống không? Ted: Kinh doanh trước niềm vui, Alan. Bạn có báo cáo mà tui yêu cầu bạn mang theo không? Bây giờ tui muốn đi trượt nước với bạn, nhưng tui có một số chuyện phải làm ở vănphòng chốngtrước. Kinh doanh trước khi vui, tui sợ .. Xem thêm: trước, kinh doanh, niềm vui. Xem thêm:
An business before pleasure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with business before pleasure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ business before pleasure