butter fingers Thành ngữ, tục ngữ
butter fingers
unable to catch or hold, cement hands "When Anna dropped the ball, Shelly said, ""Butter fingers!""" butterfingers
Một người nào đó vụng về và thường làm rơi đồ đạc hoặc người khác bất nắm bắt được thứ gì đó. Tôi đánh rơi một đĩa khác! Hôm nay tui thật là một kẻ thích ăn bơ. Huấn luyện viên, đừng đưa tên Jimmy ăn bơ đó ra ngoài sân! có kẻ ăn vạ
Người vụng về, thường là trong giây lát, do đánh rơi hoặc bất nắm bắt được thứ gì đó. Tôi đánh rơi một đĩa khác! Tôi đoán hôm nay tui vừa ăn bơ. Huấn luyện viên, đừng đưa Jimmy ra ngoài sân - anh ấy có những kẻ ăn vạ !. Xem thêm: butterfingers, có có (hoặc là một) butterfingers
bất thể bắt một cách khéo léo hoặc giữ an toàn. Cụm từ này xuất phát từ ý tưởng rằng bàn tay phủ đầy bơ sẽ trơn trượt, khiến chuyện cầm nắm bất cứ thứ gì trở nên khó khăn. Ngoài ra còn có một nghĩa đất phương là "không thể cầm nắm bất cứ thứ gì nóng", như thể ngón tay của bạn được làm bằng bơ nóng chảy. Butterfingers! thường được chế giễu hét vào một người nào đó vừa không bắt được bóng trong một trò chơi .. Xem thêm: butterfingers, have. Xem thêm:
An butter fingers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with butter fingers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ butter fingers