button down Thành ngữ, tục ngữ
button down|button
v., slang (stress on "down") To state precisely, to ascertain, to pin down, to peg down. First let's get the facts buttoned down, then we can plan ahead. nút xuống
1. tính từ Có hoặc gắn chặt với nhau bằng các nút, như áo sơ mi hoặc cổ áo sơ mi. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Chúng ta sẽ đến một nhà hàng đẹp để ăn tối, vì vậy hãy nhớ mặc áo sơ mi cài cúc nhé! 2. tính từ Bảo thủ, mang tính quy ước ngoài sức tưởng tượng, hoặc lỗi thời, đối với trang phục, thái độ, hành vi hoặc niềm tin của một người. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Ông vừa dành cả cuộc đời trưởng thành của mình để làm nhân viên bán hàng, vì vậy khi bước sang tuổi 65, ông quyết định vừa đến lúc phiêu lưu. danh từ Một chiếc áo sơ mi có cổ và hàng cúc kéo dài xuống hết chiều dài phía trước của nó. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Tôi có một cuộc hẹn tối nay, vì vậy tui sẽ mua một chiếc cúc áo đẹp cho dịp này.
An button down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with button down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ button down