cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách sáo màu mè (người)
danh từ
dốc đứng
danh từ
lời lừa gạt; lời bịp bợm
sự tháu cáy (đánh bài xì)
to call someone's bluff: bắt tháu cáy của ai
động từ
bịp, lừa gạt, lừa phỉnh
tháu cáy
call bluff Thành ngữ, tục ngữ
call his bluff
challenge his story, give it to me straight, put up or shut up When I called his bluff about low profits, he admitted that the company made 11 million.
call one's bluff
Idiom(s): call one's bluff
Theme: CHALLENGE
to demand that someone prove a claim; to demonstrate that a person is or is not being deceptive. • All right, I'll call your bluff Show me you can do it! • Tom said, "I've got a gun here in my pocket, and I'll shoot if you come any closer!" "Go ahead," said Bill, calling his bluff.
call one's bluff|bluff|call
v. phr., informal To ask someone to prove what he says he can or will do. (Originally from the card game of poker.) Tom said he could jump twenty feet and so Dick called his bluff and said "Let's see you do it!"
call someone's bluff Expose someone's deception, invite a showdown, as in I don't believe they have enough capital; I'm going to call their bluff. This term comes from poker, where bluffing (pretending) that one has better cards than one's opponents is an intrinsic part of the game, and calling someone's bluff means forcing them to show their cards. By the late 1800s it was being applied to other enterprises. Also see show one's hand.
gọi (một người) không tội vạ
1. Thách thức ai đó thực hiện lời đe dọa của họ hoặc chứng minh rằng tuyên bố hoặc sự khoe khoang của họ là đúng, khi một người tin rằng họ đang đưa ra một tuyên bố sai hoặc một lời đe dọa vu vơ (tức là lừa gạt). Anh ta khăng khăng rằng anh ta có thể chạy nhanh hơn tôi, nhưng khi tui gọi điện không tội vạ, anh ta đột ngột nói rằng anh ta phải về nhà. Để bác bỏ một cách không tội vạ. Trong khi cách sử dụng đầu tiên chỉ đơn giản chỉ ra một thách thức, thì cách sử dụng này chỉ ra rằng thách thức dẫn đến sự bất được chấp thuận. Tôi bất biết tại sao anh ta lại tiếp tục đưa ra những tuyên bố thái quá. Tôi vừa gọi anh ta là không tội vạ trong nhiều năm và khiến anh ta trông như một kẻ ngốc .. Xem thêm: không tội vạ, gọi
gọi điện không tội vạ cho ai đó
để yêu cầu ai đó chứng minh một tuyên bố hoặc bất lừa dối. Được rồi, tui sẽ gọi là trò lừa bịp của bạn. Hãy chỉ cho tui bạn có thể làm được! Tom nói, "Bạn vừa làm cho tui thực sự tức giận, và tui sẽ đấm bạn nếu bạn đến gần hơn nữa!" "Tiếp tục đi", Bill nói, gọi là không tội vạ .. Xem thêm: không tội vạ, gọi
gọi (ai đó) không tội vạ
Để yêu cầu bằng chứng hoặc phản ứng một cách thách thức trước những tuyên bố hoặc đe dọa của người khác đó giả định là sai. . Xem thêm: không tội vạ, gọi
gọi không tội vạ cho ai đó, để
phát hiện ra sự lừa dối hoặc thách thức ai đó thực hiện mối đe dọa hoặc chứng minh một điểm đáng ngờ. Thuật ngữ này xuất phát từ poker, nơi người chơi đặt cược xem ai có ván bài poker tốt nhất trong số họ. Vô tội vạ là đặt cược vào một ván bài mà người ta bất tin là tốt nhất; để gọi có nghĩa là đặt cược phù hợp, tức là đặt cược một số trước tương đương. Khi các quân bài được mở ra, ai có ván bài tốt nhất sẽ thắng toàn bộ trước cược (tất cả số trước người chơi vừa đặt). Thuật ngữ này có nguồn gốc từ Mỹ và có niên đại, tương tự như poker Mỹ, từ đầu những năm 1800. Nó vừa được chuyển sang các mục tiêu khác vào cuối thế kỷ XIX; "Chúng ta sẽ ở đâu khi trò lừa bịp đó được gọi," đọc một mục trong Hồ sơ Quốc hội (tháng 3 năm 1896) .. Xem thêm: gọi. Xem thêm:
An call bluff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call bluff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call bluff