care package Thành ngữ, tục ngữ
care package
care package
A gift package of food or other items not readily available to the recipient, as in While I was in college, Mom sent me a care package of homemade cookies just about every month. This term originated after World War II with CARE, an organization founded to send needed food, clothing, and other items to war-torn nations. By the 1960s the term had been transferred to sending packages of treats to children at camp, students away at school, and the like. gói chăm nom
Một gói hoặc bưu kiện chứa thực phẩm, quần áo hoặc các vật dụng khác được gửi đến một người đang sống hoặc đang xa nhà, chẳng hạn như sinh viên lớn học, trẻ em trong trại hè hoặc một người sống nước ngoài. Những món quà mà mẹ tui gửi trong gói dịch vụ chăm nom của bà vừa thực sự giúp tui vượt qua năm đầu tiên du học ở Ý .. Xem thêm: chăm nom, gói gói chăm nom
Một gói quà gồm thực phẩm hoặc các vật dụng khác bất có sẵn cho người nhận, như trong Khi tui còn học lớn học, mỗi tháng mẹ gửi cho tui một gói bánh quy tự làm. Thuật ngữ này có nguồn gốc sau Thế chiến thứ hai với CARE, một tổ chức được thành lập để gửi thực phẩm, quần áo cần thiết và các mặt hàng khác đến các nước bị chiến tranh tàn phá. Đến những năm 1960, thuật ngữ này vừa được chuyển sang gửi các gói đồ ăn vặt cho trẻ em ở trại, học sinh đi học xa, và những thứ tương tự. . Xem thêm: gói chăm nom, gói gói chăm nom
Một món quà gồm thực phẩm hoặc vật phẩm nhỏ gửi cho học sinh, trại viên hoặc bạn bè. Ban đầu CARE (Hợp tác xã chuyển trước từ Mỹ sang châu Âu) được thành lập vào năm 1944 bởi 22 tổ chức để cùng nhau giúp đỡ các nạn nhân của Thế chiến thứ hai. Trong một vài năm, các gói hàng của CARE, thường chứa thực phẩm, vừa được gửi đến 11 nước châu Âu, và vào năm 1948, CARE vừa vận chuyển thực phẩm đến những người Berlin sau cuộc phong tỏa của Nga. Sau khi châu Âu phục hồi, CARE tiếp tục hỗ trợ các nạn nhân của chiến tranh, hạn hán, đói kém và xung đột dân sự ở các khu vực khác trên thế giới. Sau đó, cái tên này vừa được mở rộng lớn cho các gói hàng được gửi như một món quà, và nó vừa trở thành một câu nói sáo rỗng. Một bài báo trên tạp chí Time thảo luận về chuyện gửi máu cuống rốn qua đường bưu điện, được sử dụng cho nhiều loại liệu pháp, có phần phụ: “Gói Chăm sóc. Xem cách hoạt động của các khoản đóng lũy qua thư tại thời (gian) điểm đó. com / cord_blood ”(26/7/2010) .. Xem thêm: chăm nom, gói Gói CARE
Một gói quà. CARE, Hợp tác xã Hỗ trợ và Cứu trợ Mọi nơi, là một tổ chức vừa gửi hơn 100 triệu thùng thực phẩm đến châu Âu bị chiến tranh tàn phá từ cuối Thế chiến II đến năm 1962. Cụm từ này được các binh sĩ, sinh viên lớn học và trại viên ngủ lại trại cho bất kỳ món quà quà tặng nào họ nhận được qua đường bưu điện từ nhà .. Xem thêm: chăm nom, gói. Xem thêm:
An care package idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with care package, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ care package