carrying charge Thành ngữ, tục ngữ
carrying charge|carry|carrying|charge
n. An extra cost added to the price of something bought on weekly or monthly payments. The price of the bicycle was $50. Jim bought it for $5.00 a month for ten months plus a carrying charge of $1 a month.
carrying charge
carrying charge
1) Interest charged on the balance owed when paying on an installment plan, as in What is the carrying charge for this credit card? The term denotes the amount charged for carrying the remaining debt. [Late 1800s]
2) The cost incurred when an asset is unproductive, as when aircraft are grounded during a strike, real estate cannot be developed owing to zoning laws, or similar circumstances. For example, The carrying charge for owning this building may send us into bankruptcy. phí mang theo
1. Một chi phí phát sinh cho chuyện lưu trữ vật chất hoặc quyền sở có một tài sản bất sinh lợi hoặc bất sinh lợi. Cuộc đình công của các bay công và tiếp viên vừa tàn phá lợi nhuận của hãng hàng không, vì họ phải trả lại trước vé cho hành khách cũng như trả phí vận chuyển cao hơn cho máy bay hạ cánh của họ. Khoản phí phải trả cho khu chung cư mới, bất thu hút được các chủ nhà tiềm năng, cuối cùng vừa phá sản công ty phát triển. Một khoản phí bổ sung, thường là lãi suất, áp dụng cho tài khoản được trả góp. Công ty điện thoại vừa quảng cáo có mức cước thấp nhất, nhưng sau khi áp dụng cước phí mang theo, hóa đơn hàng tháng của tui thực sự cao hơn bao giờ hết !. Xem thêm: mang theo, tính phí phí mang theo
1. Lãi suất tính trên số dư nợ khi thanh toán theo chương trình trả góp, như trong Phí ghi sổ cho thẻ tín dụng này là bao nhiêu? Thuật ngữ này biểu thị số trước được tính để thực hiện khoản nợ còn lại. [Cuối những năm 1800]
2. Chi phí phát sinh khi một tài sản bất sinh lời, như khi máy bay tiếp đất trong một cuộc đình công, bất động sản bất thể phát triển do luật phân vùng hoặc các trường hợp tương tự. Ví dụ, Khoản phí còn lại cho chuyện sở có tòa nhà này có thể khiến chúng tui lâm vào tình trạng phá sản. . Xem thêm: mang, sạc. Xem thêm:
An carrying charge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carrying charge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carrying charge