tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
a casual meetting: cuộc gặp gỡ tình cờ
a casual glance: cái nhìn bất chợt
(thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
clothers for casual wear: thường phục
vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
a casual person: người vô ý; người cẩu thả
không đều, thất thường, lúc có lúc không
casual labourer: người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định
danh từ
người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer)
người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)
casual Thành ngữ, tục ngữ
free and easy casual Fixed order
Idiom(s): free and easy casual. (Fixed order.)
Theme: CASUAL
casual. (Fixed order.) • John is so free and easy. How can anyone be so relaxed? • Now, take it easy. Just act free and easy. No one will know you're nervous.
An casual idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with casual, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ casual