cat's whiskers Thành ngữ, tục ngữ
cat's whiskers
the best, most sublime thing or person
Between you and me and the cat's whiskers
This idiom is used when telling someone something that you want them to keep secret. râu mèo
Một cái gì đó hoặc một người nào đó rất thú vị, đáng mơ ước hoặc ấn tượng, đặc biệt là theo cách cầu kỳ hoặc công phu. Chiếc Cadillac mới của Tom thực sự là râu của mèo! Chàng trai, cô ca sĩ đó đêm qua là râu mèo, phải bất ?. Xem thêm: ria râu mèo
hoặc bộ đồ ngủ cho mèo
ANH, CŨ-THỜI TRANG Nếu bạn mô tả ai đó hoặc cái gì đó tương tự như râu mèo hoặc bộ đồ ngủ của mèo, bạn có nghĩa là họ là người tốt nhất người hoặc vật thuộc loại của họ. Cô ấy vừa mặc chiếc váy tuyệt cú cú vời này với những chiếc váy khổng lồ, và cô ấy nghĩ mình là râu của con mèo khi bước vào phòng. Các nhà phê bình của chúng tui tuyên bố chương trình tuyệt cú cú vời, bộ đồ ngủ của con mèo, ngoạn mục và bất thể chấp nhận được. Lưu ý: Những biểu hiện này có nguồn gốc từ Mỹ và trở nên phổ biến ở Anh trong những năm 1920. `` Râu mèo '' cũng là tên của một sợi dây mảnh trong máy thu bất dây pha lê. . Xem thêm: râu râu mèo
một người hoặc một chuyện xuất sắc. bất chính thức Các cụm từ tương tự khác bao gồm bộ đồ ngủ của mèo và chủ yếu là ở Bắc Mỹ là miaou của mèo .. Xem thêm: barb the cat's ˈwhiskers / pyˈjamas
(thân mật, thường là mỉa mai) người tốt nhất, ý tưởng, điều, v.v.: Cô ấy nghĩ mình là râu mèo .. Xem thêm: pijama, râu ria. Xem thêm:
An cat's whiskers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cat's whiskers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cat's whiskers