clean hands, have Thành ngữ, tục ngữ
clean hands, have
clean hands, have
Be innocent or guiltless, as in John's got clean hands; he had nothing to do with it. It is sometimes worded as one's hands are clean, meaning “one has done nothing wrong,” as in Don't look at me—my hands are clean. This metaphor for freedom from wrongdoing dates back to at least 1600. có đôi bàn tay trong sạch
Để được không tội; bất có bất kỳ hành vi sai trái nào. Tôi thề, tui có đôi tay trong sạch - tui không liên quan gì đến vụ cướp đó. Chúng tui giữ bí mật (an ninh) cho bạn về thỏa thuận này để bạn luôn có bàn tay sạch sẽ trong trường hợp xảy ra sự cố .. Xem thêm: sạch, bàn tay, có bàn tay sạch, có
Vô tội hay bất có tội, như trong John's có bàn tay sạch sẽ; anh ta bất có gì để làm với nó. Đôi khi người ta nói rằng bàn tay của một người sạch sẽ, có nghĩa là "người ta bất làm gì sai", như trong Đừng nhìn vào tui - bàn tay của tui sạch sẽ. Phép ẩn dụ này chỉ sự tự do khỏi những hành động sai trái có từ ít nhất là năm 1600.. Xem thêm: sạch sẽ, có. Xem thêm:
An clean hands, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clean hands, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clean hands, have