clear the deck Thành ngữ, tục ngữ
clear the decks
Idiom(s): clear the decks
Theme: PREPARATION
get out of the way; get out of this area. (From a naval expression, "Clear the decks for action!" urging seaman to prepare for battle or other action.)
• Clear the decks! Here comes the teacher.
• Clear the decks and take your seats.
clear the decks|clear|deck|decks
v. phr. To put everything in readiness for a major activity; to eliminate unessentials. The governor urged the State Assembly to clear the decks of all but the most pressing issues to vote on. xóa (các) bộ bài
1. Theo nghĩa đen, của các thủy thủ, để chuẩn bị cho một cái gì đó (chẳng hạn như một trận chiến) bằng cách loại bỏ hoặc cố định các đồ vật trên boong của một con tàu. Tàu đối đang tiến quá gần — hãy dọn dẹp boong tàu! 2. Theo cách mở rộng, là ngừng làm chuyện gì đó để chuẩn bị cho một nhiệm vụ quan trọng hơn hoặc đang xảy ra. Tôi biết bạn đang bận với công chuyện giấy tờ đó, nhưng hãy dọn sạch bộ bài — tui có một khách hàng lớn đến vào chiều nay. 3. Để chạy trốn một cách vội vàng; khởi hành nhanh chóng Uh oh, ở đây có nghĩa là ông già Jerome. Dọn bộ bài đi, tất cả người! Các nhân viên dọn dẹp bộ bài khi họ thấy ông chủ yêu cầu tình nguyện viên làm chuyện vào cuối tuần .. Xem thêm: bright dọn dẹp (các) accouter
để sẵn sàng cho một số hoạt động bằng cách giải quyết bất cứ điều gì bất cần thiết trước nó: Chúng tui đang vẽ một số bức tranh trongphòng chốngăn, vì vậy chúng tui phải dành thời (gian) gian dọn dẹp bộ bài trước khi khách của chúng tui đến thăm vào buổi tối .. Xem thêm: dọn dẹp, bộ bài dọn bộ bài
Không chính thức Để chuẩn bị hành động .. Xem thêm: clear, boong. Xem thêm:
An clear the deck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clear the deck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clear the deck