close off Thành ngữ, tục ngữ
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a little hair off the dog
(See hair off the dog)
a little off
not quite sane, a bit crazy, one brick short... When Clem started eating grass, we knew he was a little off.
a rip-off
unfair price or rule, priced too high The price of drinks was a rip-off. A small Coke cost $3!
a takeoff on
similar to, based on the same idea, a send-up The school play was a takeoff on Shakespeare's Hamlet.
an offer I couldn't refuse
an offer that contains a threat or force, a request that is a command The border guards invited me to stay for further questioning - it was an offer I couldn't refuse.
another nail in your coffin
"another cigarette; harmful substance" Every cigarette he smoked was another nail in his coffin.
back off
do not come closer, do not touch me Back off, you animal! Don't touch me!
be off
leave, go, off with you Be off, my dear, or you'll be late for work. đóng lại
1. Để ngăn chặn quyền truy cập vào một khu vực hoặc sự vật cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "close" và "off". Chúng tui đã phải đóng cửa khu vực đó của nhà hàng để tổ chức một bữa tiệc riêng tư. Tôi phải đi đường vòng trên đường về nhà vì cơ quan cấp nước đóng cửa nhiều con phố. Để tránh kết nối tình cảm với người khác; để cô lập. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ có thể được sử dụng giữa "close" và "off". Todd thực sự sống khép mình sau lần chia tay cuối cùng. Tôi gặp khó khăn trong chuyện kết bạn vì tui thường sống khép mình với người khác. Từ chối lắng nghe các quan điểm, ý tưởng hoặc ý kiến khác với quan điểm của mình. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ có thể được sử dụng giữa "close" và "off". Ông ơi, ông bất thể sống khép mình với lối sống của thế giới hiện đại. Bạn có thể vui lòng lắng nghe những gì tui nghĩ, thay vì tự động khép mình lại bất ?. Xem thêm: đóng, tắt tắt vật gì đó
để ngăn chặn sự xâm nhập vào thứ gì đó; để chặn một cái gì đó tắt. Vui lòng bất đóng lối đi này. Dù sao thì họ cũng vừa đóng cửa lối đi .. Xem thêm: close, off abutting off
v. Để ngăn cản chuyện đi qua hoặc đi qua một cái gì đó: Cảnh sát vừa đóng cửa lớn lộ chính để tổ chức một cuộc diễu hành. Các nhân viên kiểm lâm đóng cửa hồ để thuyền máy vào. . Xem thêm: đóng, tắt. Xem thêm:
An close off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close off