closed book, a Thành ngữ, tục ngữ
closed book, a
closed book, a
A secret, mystery, or puzzle, as in I can't figure her out; she's a closed book to me. This term alludes to information one can't obtain or comprehend (because the book is closed). [Early 1900s] một cuốn sách vừa đóng
Ai đó hoặc điều gì đó khó biết hoặc khó hiểu. Cô ấy là một người kín đáo đến nỗi tui thực sự bất biết nhiều về cô ấy. Tôi đoán tui đã kết hôn với một cuốn sách vừa đóng. Tôi là một nhà khoa học xuyên suốt và xuyên suốt, vì vậy nghệ thuật luôn là một cuốn sách khép kín đối với tui .. Xem thêm: cuốn sách, cuốn sách đóng cuốn sách vừa đóng lại, một
Một bí mật, bí ẩn hoặc câu đố, như trong tui có thể bất tìm ra cô ấy; cô ấy là một cuốn sách khép kín đối với tôi. Thuật ngữ này đen tối chỉ thông tin mà người ta bất thể có được hoặc bất thể hiểu được (vì cuốn sách vừa bị đóng lại). [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: vừa đóng cửa. Xem thêm:
An closed book, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with closed book, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ closed book, a