clutch at straws Thành ngữ, tục ngữ
clutch at straws
Idiom(s): clutch at straws
Theme: HOPE
to continue to seek solutions, ideas, or hopes that are insubstantial.
• When you talk of inheriting money, you are just clutching at straws.
• That is not a real solution to the problem. You are just clutching at straws.
grasp at straws|at straws|clutch|clutch at straws|
v. phr. To depend on something that is useless or unable to help in a time of trouble or danger; try something with little hope of succeeding. To depend on your memory without studying for a test is to grasp at straws. The robber clutched at straws to make excuses. He said he wasn't in the country when the robbery happened. ly hợp ở ống hút
1. Để thực hiện một nỗ lực tuyệt cú cú cú cú vọng để cứu vãn tình huống xấu. A: "Nhưng còn những lần tui đổ rác khi bạn thậm chí còn chưa yêu cầu tui thì sao?" B: "Điều đó bất liên quan gì đến lý do tại sao bạn đang gặp khó khăn bây giờ, vì vậy hãy ngừng nắm chặt ống hút." 2. Để xem xét các đề xuất hoặc suy nghĩ tích cực trong một tình huống xấu. Được rồi, bây giờ bạn chỉ nắm chặt ống hút, tưởng tượng về một người mua tiềm năng khi ngôi nhà của bạn vừa có mặt trên thị trường được nhiều tháng. Xem thêm: clutch, ống hút clamp at rơm
Hình. để tiếp tục tìm kiếm giải pháp, ý tưởng hoặc hy vọng bất có cơ sở. Khi bạn nói về tính trước mặt nhanh chóng cho các phát minh của mình, bạn chỉ đang nắm chặt lấy ống hút. Đó bất phải là một giải pháp thực sự cho vấn đề. Bạn chỉ đang nắm chặt ống hút. Xem thêm: ly hợp, ống hút ly hợp ở ống hút
chủ yếu là ANH hoặc nắm ở ống hút
1. Nếu bạn nắm chặt ống hút hoặc nắm chặt ống hút, bạn đang cố gắng làm một điều gì đó rất khó thành công bởi vì bạn đang tuyệt cú cú cú cú vọng hoặc vừa thử tất cả cách khác. Đây là một bài tuyên bố tuyệt cú cú cú cú vọng, được thực hiện bởi một người đàn ông đang nắm chặt ống hút để duy trì sự nghề của mình. Tôi có lẽ đang nắm lấy ống hút để tìm kiếm một phương pháp chữa trị, nhưng tui nghĩ rằng tui sẽ cố gắng thực hiện liệu pháp này.
2. Nếu bạn nắm lấy ống hút hoặc nắm lấy ống hút, bạn cố gắng tìm kiếm hy vọng trong một tình huống mà bất có lý do gì để cảm giác hy vọng. Vào thời (gian) điểm này, hành vi của Rosa là không cùng kỳ lạ và tất cả chúng tui đều rất lo ngại. Tôi tự nhủ với bản thân rằng ít nhất cô ấy vẫn còn chuyện làm, nhưng tui đang ôm đống rơm. Lưu ý: Câu nói này xuất phát từ câu tục ngữ một người đàn ông chết đuối sẽ bám chặt vào một ống hút. Mọi người vẫn đang bám vào hy vọng rằng điều gì đó sẽ xảy ra - nhưng tui nghĩ nó tương tự như một người đàn ông chết đuối đang cố gắng bấu víu vào một ống hút. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là của một người chết đuối đang cố gắng nắm lấy bất cứ thứ gì để tự cứu mình, ngay cả ống hút. Xem thêm: ly hợp, ly hợp ống hút (hoặc nắm hoặc bắt) ở ống hút
làm, nói, hoặc tin bất cứ điều gì, tuy bất chắc hoặc bất đủ, dường như mang lại hy vọng trong một tình huống tuyệt cú cú cú cú vọng. Câu nói này xuất phát từ câu tục ngữ một người chết đuối sẽ nắm chặt ống hút, được ghi lại dưới nhiều hình thức khác nhau từ giữa thế kỷ 16. Tìm giải pháp hoặc hy vọng nào đó trong một tình huống khó khăn hoặc bất vui, mặc dù điều này có vẻ rất khó xảy ra: Các bác sĩ vừa nói với anh ta rằng anh ta chỉ còn sống được 6 tháng, nhưng anh ta bất chấp nhận. Anh ấy sẽ đến mộtphòng chốngkhám mới ở Thụy Sĩ vào tuần tới, nhưng anh ấy chỉ nắm chặt ống hút. Hãy xem thêm: nắm chặt, nắm chặt, ống hút nắm vào ống hút, để
nỗ lực không vọng để cứu chính mình. Thuật ngữ này xuất phát từ hình ảnh cổ xưa của một người đàn ông chết đuối ôm chặt những cây sậy bất thể cứu vãn được trong nỗ lực tự cứu mình, và nó thường được gọi là bắt hoặc siết chặt ống hút. Nó xuất hiện trên báo sớm nhất là vào thế kỷ thứ mười sáu và nhanh chóng được coi như một câu tục ngữ. Thật vậy, Samuel Richardson vừa xác định điều đó trong Clarissa (1748): "Một người chết đuối sẽ bắt được ở ống hút, câu tục ngữ cũng nói." Một cách sử dụng trước đó là “Chúng ta bất như những người đàn ông để bị chết đuối, bắt ở rơm khô” (John Prime, Fruitful and Brief Discourse, 1583).
An clutch at straws idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clutch at straws, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clutch at straws