grasp at straws Thành ngữ, tục ngữ
grasp at straws
try something with little hope of succeeding, depend on something that is useless in a time of trouble He is grasping at straws. He will never find enough money to pay next month
grasp at straws|at straws|clutch|clutch at straws|
v. phr. To depend on something that is useless or unable to help in a time of trouble or danger; try something with little hope of succeeding. To depend on your memory without studying for a test is to grasp at straws. The robber clutched at straws to make excuses. He said he wasn't in the country when the robbery happened. nắm lấy ống hút
Để cố gắng cứu vãn tình huống xấu. A: "Nhưng còn những lần tui đổ rác khi bạn thậm chí còn chưa yêu cầu tui thì sao?" B: "Điều đó bất liên quan gì đến lý do tại sao bạn đang gặp khó khăn bây giờ, vì vậy hãy ngừng nắm lấy ống hút.". Xem thêm: nắm, nắm rơm ống hút
Hình. để phụ thuộc vào một cái gì đó là không ích; để thực hiện một nỗ lực không ích về một cái gì đó. John bất thể trả lời câu hỏi của giáo viên. Anh ta chỉ đang nắm lấy ống hút. Tôi vừa ở đó, nắm lấy ống hút, bất có ai giúp đỡ tui .. Xem thêm: nắm, nắm rơm nắm vào ống hút
Ngoài ra, nắm chặt ống hút. Thực hiện một nỗ lực tuyệt cú vọng để cứu chính mình. Ví dụ, Ngài vừa thua trong cuộc tranh luận, nhưng vẫn tiếp tục nắm chặt lấy ống hút, kể ra không số trường hợp trước đây mà chẳng liên quan gì đến trường hợp này. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ một người chết đuối đang cố gắng tự cứu mình bằng cách bấu vào đám sậy mỏng manh. Được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1534, thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối những năm 1600. . Xem thêm: nắm bắt, nắm bắt ly hợp / nắm bắt tại ˈstraws
thử tất cả cách có thể để tìm ra giải pháp hoặc hy vọng nào đó trong một tình huống khó khăn hoặc khó chịu, mặc dù điều này dường như rất khó xảy ra: Các bác sĩ vừa nói với anh ta rằng anh ta chỉ còn 6 tháng để sống, nhưng anh ấy sẽ bất chấp nhận nó. Anh ấy sẽ đến mộtphòng chốngkhám mới ở Thụy Sĩ vào tuần tới, nhưng anh ấy chỉ nắm chặt ống hút .. Xem thêm: nắm chặt, nắm chặt, ống hút nắm vào ống hút, để
nỗ lực cứu chính mình trong không vọng. Thuật ngữ này xuất phát từ hình ảnh cổ xưa về một người đàn ông chết đuối ôm chặt những cây sậy bất thể cứu vãn được để cố gắng tự cứu mình, và nó thường được vícoi nhưbắt hoặc siết chặt ống hút. Nó xuất hiện trên bản in vào đầu thế kỷ XVI và nhanh chóng được coi như một câu tục ngữ. Thật vậy, Samuel Richardson vừa xác định điều đó trong Clarissa (1748): "Một người chết đuối sẽ bắt được ở ống hút, câu tục ngữ cũng nói." Một cách sử dụng trước đó là “Chúng tui không như những người đàn ông làm thừa để bị chết đuối, bắt ở rơm khô” (John Prime, Fruitful and Brief Discourse, 1583) .. Xem thêm: nắm bắt. Xem thêm:
An grasp at straws idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grasp at straws, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grasp at straws