Nghĩa là gì:
Coase, Ronald H.
Coase, Ronald H.- (Econ) (1910- ).
+ Một nhà kinh tế học sinh tại Anh được tặng giả thưởng Nobel kinh tế học năm 1991 cho công trình chuyên đề của ông về LÝ THUYẾT VỀ HÃNG và kinh tế học về NGOẠI ỨNG. Coase, người được dạy trong một thời gian tại Trường kinh tế London, đã làm việc tại trường đại học Chicago trong hầu hết quãng đời của ông. Năm 1937 trong bài báo Bản chất của hãn (tạp chí Economica số IV), Ông đã nêu ra câu hỏi tại sao các hoạt động kinh tế nhất định bị phó mặc cho sự trao đổi của thị trường, còn số khác lại được tiến hành bên trong hãng. Khi thị trường và các hãng là các cách tổ chức có thể thay thế nhau, thì cái gì sẽ quyết định cách nào được sử dụng? Coase trả lời câu hỏi này bằng cách cho rằng hãng sẽ mở rộng tới một điểm tại đó chi phí tiến hành hoạt động trong hãng bằng với chi phí thực hiện qua giao dịch thị trường. Đây chính là xuất phát điểm để xem một tổ chức công nghiệp từ góc độ chi phí giao dịch, tức là kiểu tổ chức được chọn là kiểu tổ chức để làm tối đa hoá chi phí của một giao dịch kinh tế. Năm 1906, trong bài báo Vấn đề lựa chọn xã hội, Tạp chí Pháp luật và Kinh tế học số 3, Coase lập luận cái đã trở thành ĐỊNH LÝ COASE rằng tính tối ưu Pareto vẫn có thể có khi có các ngoại ứng và không có can thiệp của nhà nước, nếu có thể thương lượng được giữa nhà sản xuất và người tiếp nhận tác động ngoại ứng QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN được xác định rõ.
coas Thành ngữ, tục ngữ
The coast is clear
Idiom(s): The coast is clear
Theme: SAFETY
There is no visible danger.
• I'm going to stay hidden here until the coast is clear.
• You can come out of your hiding place now. The coast is clear.
coast-to-coast
Idiom(s): coast-to-coast
Theme: DISTANCE
from the Atlantic to the Pacific Oceans (in the continental U.S.A.); all the land between the Atlantic and Pacific Oceans.
• My voice was once heard on a coast-to-coast radio broadcast.
• Our car made the coast-to-coast trip in eighty hours.
Coast is clear
When the coast is clear, the people supposed to be watching you are not there and you are able to move or leave.
coast is clear|clear|coast
No enemy or danger is in sight; there is no one to see you. When the teacher had disappeared around the corner, John said, "Come on, the coast is clear." The men knew when the night watchman would pass. When he had gone, and the coast was clear, they robbed the safe. When Father stopped the car at the stop sign, Mother said, "The coast is clear on this side."
coast
coast
1.
the Coast
â Informal in the U.S., the Pacific coast
2.
the coast is clear
there is no apparent danger or hindrance
coast is clear, the
coast is clear, the
No observers or authorities are present; one can proceed safely. For example, Let's make sure the coast is clear before we set up this surprise party. This expression may have originated among pirates and smugglers who were referring to the absence of coast guards, or with regard to a coastal military invasion, but no citations bear out these theories. By the late 1500s the term was used purely figuratively.
An coas idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coas, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ coas