come and get it Thành ngữ, tục ngữ
Come and get it!
Idiom(s): Come and get it!
Theme: EATING
Dinner is ready. Come and eat it! (Folksy.)
• A shout was heard from the kitchen, "Come and get it!"
• No one says "Come and get it!" at a formal dinner.
come and get it
come and get it
Come and eat, the meal is ready, as in She called to the children, “Come and get it!” Originating in the British armed forces, this term passed to other English-speaking armies in the late 1800s and was taken up as a dinner summons by various groups who shared meals in a camp, among them cowboys, lumbermen, and construction workers. It occasionally is used facetiously for other summons, especially for sexual favors. For example, “‘Come and get it,’ she said and going to the bed, she lay down ... and beckoned to him” (James Hadley Chase, You're Dead without Money, 1972). đến và lấy nó
Một điều bắt buộc phải đến một khu vực nào đó để ăn. Hãy đến và lấy nó, các chàng trai! Bữa tối được bày sẵn trên bàn. Xem thêm: và, đến, lấy Hãy đến lấy!
và Đến 'n' lấy đi! Bữa tối vừa sẵn sàng. Ăn cơm đi! Người đầu bếp trong trại hét lên, "Đến giờ ăn rồi! Đến lấy!" Xem thêm: và, đến, lấy đến và lấy
Hãy đến và ăn, bữa ăn vừa sẵn sàng, như trong Cô ấy vừa gọi trẻ em, "Hãy đến và lấy nó!" Bắt nguồn từ các lực lượng vũ trang của Anh, thuật ngữ này được truyền sang các quân đội nói tiếng Anh khác vào cuối những năm 1800 và được sử dụng như một lệnh triệu tập bữa tối của các nhóm khác nhau sẻ chia bữa ăn trong một trại, trong số đó có cao bồi, thợ rừng và công nhân xây dựng. Nó đôi khi được sử dụng một cách trực diện cho các lệnh triệu tập khác, đặc biệt là cho các mục đích hỗ trợ tình dục. Ví dụ, "" Hãy đến và lấy nó, "cô ấy nói và đi đến giường, cô ấy nằm xuống ... và ra hiệu cho anh ta" (James Hadley Chase, You're Dead after Money, 1972). Xem thêm: và, đến, lấy đến và lấy nó
Thức ăn vừa sẵn sàng để ăn. Cụm từ này rất có thể đến từ những người đầu bếp trong trại khai thác gỗ và những người đầu bếp trong trại khai thác gỗ, những người vừa cho các trung đội cao bồi và thợ rừng đói khát và om sòm và những người cai trị miền của họ bằng bàn tay sắt và chảo. Cụm từ thường kết thúc bằng "trước khi tui vứt nó đi." Những người đàn ông bất nên phải được nói hai lần; bất cứ ai đến sau bữa ăn vừa được phục vụ đều đói. Nhiều bà mẹ vừa sử dụng cụm từ để triệu tập bầy con của họ vào bàn ăn, nhưng với sự suy giảm của các gia (nhà) đình ăn tối cùng nhau, cụm từ này bất còn được sử dụng nữa.
An come and get it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come and get it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come and get it