come back to haunt you Thành ngữ, tục ngữ
come back to haunt you
cause you to feel guilty or ashamed Lies will come back to haunt you, remind you of the past. anchorage lại đen tối ảnh (một)
1. Để theo đuổi một ai đó hoặc một cái gì đó dưới hình thức ma quái hoặc siêu nhiên. Nếu bạn bất làm chính xác những gì tui muốn trong đám aroma của tôi, tui sẽ anchorage lại để đen tối ảnh tất cả các bạn! 2. Đối với một tình huống trong quá khứ, quyết định, v.v. để gây ra vấn đề cho một người trong hiện tại hoặc tương lai. Việc đối xử tệ bạc với nhân viên của anh ta có thể sẽ trở lại đen tối ảnh anh ta vào một ngày nào đó. Những nhận xét của cô ấy trong chiến dịch tranh cử vừa trở lại đen tối ảnh cô ấy trong suốt cuộc tranh luận. Để trở lại ý thức của một người, như một ý nghĩ hoặc ký ức. Tôi hầu như bất ngủ được vì cơn ác mộng đó vừa trở lại đen tối ảnh tui mỗi đêm trong tuần này. Nỗi sợ hãi rằng tui sẽ bị sa thải anchorage trở lại đen tối ảnh tui suốt .. Xem thêm: anchorage lại, trở lại, đen tối ảnh anchorage lại đen tối ảnh một
và anchorage lại đen tối ảnh một ... [để một ký ức tồi tệ] tái diễn; vì sau quả của một quyết định tồi sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến một quyết định sau này. Tôi chưa bao giờ mơ rằng một thứ nhỏ bé như vé giao thông có thể anchorage lại đen tối ảnh tui nhiều năm sau .. Xem thêm: anchorage lại, trở lại, đen tối ảnh, một. Xem thêm:
An come back to haunt you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come back to haunt you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come back to haunt you