come by honestly Thành ngữ, tục ngữ
come by honestly|come|honestly
v. phr., informal To inherit (a characteristic) from your parents. Joe comes by his hot temper honestly; his father is the same way. hãy đến (cái gì đó) một cách trung thực
1. Để có được thứ gì đó mà bất có sự lừa dối hoặc hành vi bất chính khác. Bạn có chắc anh ấy đến bằng chiếc túi xách đắt trước đó một cách trung thực không? 2. Để thừa hưởng một cái gì đó, thường là một đặc điểm từ cha mẹ của một người. Cô ấy đến bằng lòng trắc ẩn của mình một cách trung thực, như mẹ cô ấy cũng tương tự hệt như vậy .. Xem thêm: qua, đến, thành thật đến bằng điều gì đó một cách trung thực
1. Hình. Để có được một cái gì đó một cách trung thực. (Xem cũng đến bởi một cái gì đó.) Đừng lo lắng. Tôi vừa đến bởi chiếc cùng hồ Thụy Sĩ này một cách trung thực. Tôi có cảm giác cô ấy vừa không đến một cách trung thực.
2. Hình. Để thừa hưởng một cái gì đó - chẳng hạn như một đặc điểm tính cách - từ cha mẹ của một người. Tôi biết tui xấu tính. Tuy nhiên, tui đã đến đây một cách trung thực. Cô ấy vừa đến bằng lòng tốt của cô ấy một cách trung thực .. Xem thêm: do, đến, một cách trung thực. Xem thêm:
An come by honestly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come by honestly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come by honestly