come into play Thành ngữ, tục ngữ
come into play
affect, influence, be a factor In sales, all of your skills come into play. You use them all. phát huy
Để trở thành một nhân tố trong một tình huống cụ thể. Một khi những lời xúc phạm cá nhân xuất hiện, rất khó để giải quyết tình huống một cách bình tĩnh. Con tui thường cáu kỉnh khi sắp đến giờ đi ngủ và sự mệt mỏi đến chơi bời .. Xem thêm: come, comedy appear to comedy
để trở thành một nhân tố quan trọng trong chuyện gì đó; có hiệu lực. Tất cả sự luyện tập và chuẩn bị chăm chỉ của bạn bây giờ sẽ phát huy tác dụng trong trận chung kết .. Xem thêm: come, comedy appear into ˈplay
bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động; có tác động hoặc ảnh hưởng: Đã đến lúc phần đầu tiên trong kế hoạch của chúng tui bắt đầu thực hiện. ♢ Rất nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng đến chuyện đưa ra quyết định này .. Xem thêm: đến, chơi. Xem thêm:
An come into play idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come into play, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come into play