come on the scene Thành ngữ, tục ngữ
come on the scene
Idiom(s): come on the scene AND arrive on the scene
Theme: ARRIVAL
to appear in a certain area or place. (Used in particular in police reports or dramatizations of police reports.)
• What time did the picnickers come on the scene?
• The witness arrived on the scene at about 7:13 P.M.
đến hiện trường
1. Để đến một điểm đến, thường là như có điều gì đó đang xảy ra ở đó. Cảnh sát đến hiện trường khi nào? Vào thời (gian) điểm tui đến hiện trường, Kate và Jen vừa tranh cãi. Tham gia (nhà) vào một tình huống cụ thể. Caitlin và tui từng là bạn thân của nhau, cho đến khi Liz đến hiện trường .. Xem thêm: come, on, arena appear on the arena
and appear on the arena
1. Lít để đến một nơi. Khi chúng tui đến hiện trường, các xe cấp cứu vừa ở đó. Cảnh sát vừa đến hiện trường và bắt đầu chỉ đạo giao thông.
2. Hình. Để trở thành một phần của một tình huống. Cô ấy nghĩ rằng cô ấy vừa yêu Harry cho đến khi Bob đến hiện trường .. Xem thêm: đến, thôi, cảnh đến / đến trên ˈscene
đến / đến một nơi, có lẽ là để thay đổi tình hình hiện tại : John và tui đã thực sự hạnh phúc bên nhau cho đến khi cô ấy đến hiện trường. ♢ Đến khi cảnh sát đến hiện trường thì vừa quá muộn .. Xem thêm: đến, đến, vào, hiện trường. Xem thêm:
An come on the scene idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come on the scene, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come on the scene