company manners Thành ngữ, tục ngữ
company manners
company manners
One's best behavior, as in George never interrupts when we have guests; he has fine company manners. This term employs company in the sense of “guests.” An older variant, Tell me thy company and I'll tell thee thy manners, uses company in the sense of “companions.” The current term implies that one is more mindful of politeness with invited guests. cách cư xử của công ty
Cách cư xử đặc biệt; những thứ được ưa thích hoặc bắt buộc trong và giữa các xã hội lịch sự. Mọi người phải luôn thể hiện cách cư xử của công ty nếu muốn làm ra (tạo) ấn tượng tốt với những thành viên có ảnh hưởng hơn trong xã hội .. Xem thêm: công ty, cách cách cư xử của công ty
Hành vi tốt nhất của một người, như ở George bất bao giờ làm gián đoạn khi chúng ta có khách; anh ấy có cách cư xử tốt với công ty. Thuật ngữ này sử dụng công ty theo nghĩa "khách". Một biến thể cũ hơn, Hãy cho tui biết công ty của bạn và tui sẽ cho bạn biết cách cư xử của bạn, sử dụng công ty theo nghĩa "bạn cùng hành". Thuật ngữ hiện tại ngụ ý rằng người ta lưu tâm hơn đến phép lịch sự với khách được mời. . Xem thêm: công ty, cách thức. Xem thêm:
An company manners idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with company manners, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ company manners