control the purse strings Thành ngữ, tục ngữ
control the purse strings
Idiom(s): control the purse strings
Theme: CONTROL
to be in charge of the money in a business or a household.
• I control the purse strings at our house.
• Mr. Williams is the treasurer. He controls the purse strings.
kiểm soát các chuỗi ví
Để ra lệnh chi tiêu của một nhóm nhất định, chẳng hạn như gia (nhà) đình, công ty, quốc gia, v.v. Sau khi vấn đề cờ bạc của bố tui được đưa ra ánh sáng, mẹ tui bắt đầu kiểm soát các chuỗi ví. Bộ phận tài chính kiểm soát các chuỗi ví xung quanh đây .. Xem thêm: kiểm soát, ví, chuỗi kiểm soát các chuỗi ví
và giữ các chuỗi víFig. chịu trách nhiệm về trước bạc trong một doanh nghề hoặc một hộ gia (nhà) đình. Tôi kiểm soát các dây ví ở nhà của chúng tôi. Ông Williams là thủ quỹ. Anh ta kiểm soát các chuỗi ví .. Xem thêm: kiểm soát, ví, chuỗi kiểm soát / giữ các chuỗi ˈpurse
(không chính thức) là người kiểm soát số trước được chi tiêu và cách thức chi tiêu: Tôi là người kiểm soát các chuỗi ví trong vănphòng chốngnày, và bạn phải đến gặp tui nếu bạn muốn có thêm trước .. Xem thêm: kiểm soát, giữ, ví, chuỗi. Xem thêm:
An control the purse strings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with control the purse strings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ control the purse strings