cookie pusher Thành ngữ, tục ngữ
pusher
a person who sells illegal drugs The judge sentenced the pusher to ten years in prison. trình đẩy cookie
1. tiếng lóng Một kẻ tâng bốc. Anh chàng đó luôn nhanh chóng giúp đỡ ông chủ bất cứ chuyện nhỏ nào — quả là một người đẩy bánh quy! 2. tiếng lóng Một người lười biếng. Chà, hôm nay bạn khá là người thúc đẩy cookie! Bạn thậm chí vừa từng bước ra khỏi chiếc ghế dài một lần chưa? 3. tiếng lóng Một nhân viên phục vụ. Người đẩy cookie của chúng tui đã mang séc chưa? 4. tiếng lóng Một nhà ngoại giao. Có đúng là anh chàng đó là một người đẩy bánh quy không? Tôi bất biết anh ấy làm chuyện cho chính phủ .. Xem thêm: cookie, pushher cookie pushher
1. N. một nhấp nháy khởi động; người nịnh hót người khác vì động cơ vụ lợi. Khi bạn có cả một vănphòng chốngđầy ắp những người đẩy bánh quy, luôn có người đưa bạn đi ăn trưa.
2. N. một kẻ lười biếng bất làm gì cả. Tôi chỉ đang tìm một công cụ đẩy cookie để kích hoạt hôm nay. . Xem thêm: bánh quy, cục đẩy. Xem thêm:
An cookie pusher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cookie pusher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cookie pusher