corridors of power Thành ngữ, tục ngữ
corridors of power
corridors of power
The offices of powerful leaders. For example, As clerk to a Supreme Court justice, Jim thought he'd get his foot inside the corridors of power. This term was first used by C.P. Snow in his novel Homecomings (1956) for the ministries of Britain's Whitehall, with their top-ranking civil servants. Later it was broadened to any high officials. hành lang quyền lực
Những nơi hoặc vị trí do những người có quyền, đặc biệt là ở các cấp chính quyền cấp trên chiếm giữ. Tôi muốn một ngày nào đó được tham gia (nhà) vào hành lang quyền lực — tui chán ngấy chuyện phải nhận lệnh từ người khác. Xem thêm: hành lang quyền lực hành lang quyền lực
Vănphòng chốngcủa những nhà lãnh đạo quyền lực. Ví dụ, Với tư cách là thư ký tòa án tối cao, Jim nghĩ rằng mình sẽ chen chân vào hành lang quyền lực. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng bởi C.P. Snow trong cuốn tiểu thuyết Những điều bí ẩn (1956) cho các bộ của Whitehall của Anh, với những công chức cấp cao nhất của họ. Sau đó, nó được mở rộng lớn cho bất kỳ quan chức cấp cao nào. Xem thêm: hành lang quyền lực hành lang quyền lực
các cấp chính quyền hoặc cơ quan hành chính cấp cao, nơi ảnh hưởng bí mật (an ninh) được coi là tác động và đưa ra các quyết định quan trọng. Câu nói này xuất phát từ tựa đề cuốn tiểu thuyết Hành lang Quyền lực (1964) của C. P. Snow. Mặc dù thông thường nhất với quyền lực, cụm từ này có thể được áp công cụ thể hơn cho các cấp có ảnh hưởng nhất của hệ thống phân cấp trong một đất điểm hoặc tổ chức cụ thể, đặc biệt khi họ được coi là hoạt động bí mật. Từ tiếng Pháp coulisse (có nghĩa là 'đôi cánh trong nhà hát' và 'hành lang') có nghĩa bóng tương tự là hành lang là nơi đàm phán và mưu đồ sau trường. Xem thêm: hành lang, của, quyền lực hành lang của ˈpower
nơi đưa ra các quyết định quan trọng trong chính phủ Snow, xuất bản năm 1964. Xem thêm: hành lang, của, quyền lực hành lang quyền lực
Những nơi hoặc vị trí mà từ đó những người có thẩm quyền sử dụng quyền lực. Xem thêm: hành lang, của, quyền lực hành lang quyền lực
Các cấp cao nhất của bộ máy quan liêu của chính phủ. Thuật ngữ này được đặt ra trong cuốn tiểu thuyết Những điều cơ bản năm 1956 của C. P. Snow, người sau đó vừa sử dụng nó làm tiêu đề của một cuốn tiểu thuyết khác, Hành lang quyền lực (1964). Vào lúc đó, Snow nhận ra nó vừa trở thành một lời nói sáo rỗng, nhưng nói, "Nếu một người đàn ông bất có quyền đối với sự sáo rỗng của chính mình, thì ai có?" (trích dẫn bởi William Safire, New York Times, ngày 14 tháng 5 năm 2000). Tuy nhiên, ngày nay nó ít được nghe thấy hơn. Xem thêm: hành lang, của, quyền lực Xem thêm:
An corridors of power idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with corridors of power, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ corridors of power