Nghĩa là gì:
blessings
blessing /'blesiɳ/- danh từ
- kinh (được đọc trước và sau khi ăn)
- hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn
- health is the greatest of blessings: sức khoẻ là hạnh phúc lớn nhất
- what a blessing!: thật may mắn quá!
- a blessing in disguise: chuyện không may mà lại hoá may
count (one's) blessings Thành ngữ, tục ngữ
Count your blessings
When people count their blessings, they concentrate on all the good things in their lives instead of the negative ones.
give thanks for small blessings
give thanks for small blessings
Express gratitude for a minor favor or advantage, as in My bag didn't get on the plane but it did arrive in time—give thanks for small blessings. This expression is usually uttered when one encounters an unexpected bit of good fortune. đếm (một) phước lành
Để suy ngẫm về những điều tốt đẹp trong cuộc sống của một người và biết ơn chúng. Tôi biết bạn thất vọng vì bạn vừa không vào đầu tiên, nhưng rất nhiều điều khó tin khác vừa xảy ra với bạn trong năm nay. Hãy đếm những lời chúc phúc của em, em yêu của anh. Tôi cố gắng đếm những phước lành của mình mỗi ngày — đó là liều thuốc giải độc tuyệt cú vời cho nỗi buồn !. Xem thêm: phước, đếm đếm phước
hãy biết ơn những gì bạn đang có. 2003 The Hindu: Literary Review Ở tuổi bốn mươi, bạn ngẫm lại. Chủ yếu là về cuộc sống và những gì nó vừa gây ra cho bạn. Ở tuổi bốn mươi, bạn đếm số phước lành của mình. Và chấp nhận những điều cay đắng vừa xảy ra theo cách của bạn. . Xem thêm: phước lành, đếm đếm những người bất may mắn của bạn
nhận ra bạn may mắn như thế nào và bất phàn nàn: Đừng nhìn như vậy đau khổ và hãy đếm phước lành của bạn! Ít nhất thì bạn vẫn có một công chuyện và một nơi nào đó để sống .. Xem thêm: phước lành, đếm đếm phước lành của một người
Đánh giá cao những gì một người có hoặc may mắn của một người. Cụm từ tương tự Pollyanna này thường được sử dụng để giúp tránh e sợ về những gì một người thiếu hoặc một người bất may mắn. (Pollyanna, một cuốn sách dành cho thiếu nhi từ đầu những năm 1900 của Eleanor H. Porter, là câu chuyện về một cô gái mồ côi vẫn kiên quyết vui vẻ và dịu dàng khi đối mặt với nghịch cảnh đáng kể.) Một phiên bản sáo rỗng hiện lớn là hãy nghĩ tích cực .. Xem thêm: phúc, tính. Xem thêm:
An count (one's) blessings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with count (one's) blessings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ count (one's) blessings