count to ten Thành ngữ, tục ngữ
count to ten|count|ten
v. phr., informal To count from one to ten so you will have time to calm down or get control of yourself; put off action when angry or excited so as not to do anything wrong. Father always told us to count to ten before doing anything when we got angry.
Compare: KEEP ONE'S HEAD.
Antonym: BLOW A FUSE, FLY OFF THE HANDLE.
count to ten
count to ten
Calm down, get hold of oneself. For example, Before you tell him what you think of him, count to ten. Often used as an imperative, this phrase in effect means that if one takes the time to count from one to ten one can regain one's composure. đếm đến mười
Để bình tĩnh lại một chút, đặc biệt là khi tức giận, trước khi làm bất cứ điều gì hấp tấp hoặc vội vàng. Được sử dụng như một mệnh lệnh, nó có thể nhưng bất nhất thiết có nghĩa là đếm đến số mười theo nghĩa đen. Tôi biết sếp của bạn vừa nói một số điều bất công bằng về bạn, nhưng chỉ cần đếm đến mười để bạn bất nói điều gì đó khiến bạn bị sa thải .. Xem thêm: đếm, mười đếm đến mười
Bình tĩnh , giữ lấy bản thân. Ví dụ, trước khi bạn nói cho anh ấy biết bạn nghĩ gì về anh ấy, hãy đếm đến mười. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh, cụm từ này có nghĩa là nếu một người dành thời (gian) gian để đếm từ một đến mười, người ta có thể lấy lại bình tĩnh. . Xem thêm: đếm, mười đếm đến mười
đếm đến mười trong hơi thở của bạn để ngăn bản thân phản ứng tức giận với điều gì đó .. Xem thêm: đếm, mười. Xem thêm:
An count to ten idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with count to ten, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ count to ten