courage of one's convictions, have the Thành ngữ, tục ngữ
courage of one's convictions, have the
courage of one's convictions, have the
Behave according to one's beliefs. For example, Carl wouldn't give his best friend any of the test answers; he had the courage of his convictions. This expression is believed to have originated as a translation of the French le courage de son opinion (“the courage of his opinion”), dating from the mid-1800s and at first so used. By the late 1800s it had changed to the present form. có lòng can đảm của (một người) xác tín
Có sự tự tin để hành động hoặc cư xử phù hợp với niềm tin hoặc hệ tư tưởng của một người, đặc biệt là khi đối mặt với sự phản kháng, chỉ trích hoặc bắt bớ. Thống đốc vừa được đưa ra một khoản hối lộ để giúp công ty tránh khỏi các quy định, nhưng cô ấy có đủ can đảm để từ chối một lời đề nghị như vậy. Rất nhiều người vừa cố gắng ngăn cản tui theo đuổi sự nghề này, nhưng tui luôn có đủ can đảm về niềm tin của mình .. Xem thêm: lòng tin, sự can đảm, có lòng can đảm của niềm tin, có
Cư xử theo niềm tin của một người. Ví dụ, Carl sẽ bất đưa cho người bạn thân nhất của mình bất kỳ câu trả lời nào trong bài kiểm tra; anh ta có can đảm về niềm tin của mình. Cách diễn đạt này được đánh giá là có nguồn gốc từ bản dịch từ tiếng Pháp le can đảm ý kiến ("ý kiến can đảm của anh ấy"), ra đời từ giữa những năm 1800 và lúc đầu được sử dụng như vậy. Vào cuối những năm 1800, nó vừa chuyển sang dạng hiện tại. . Xem thêm: can đảm, có, của. Xem thêm:
An courage of one's convictions, have the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with courage of one's convictions, have the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ courage of one's convictions, have the