credibility gap Thành ngữ, tục ngữ
credibility gap|credibility|gap
n., hackneyed phrase, politics An apparent discrepancy between what the government says and what one can observe for oneself. There was a tremendous credibility gap in the USA during the Watergate years.
credibility gap
credibility gap
Distrust of a public statement or position, as in The current credibility gap at City Hall is the result of miscommunication between the mayor's office and the press. This term originated about 1960 in connection with the American public's disinclination to believe government statements about the Vietnam War. It soon was extended to individuals and corporations as well as government agencies to express a lack of confidence in the truth of their statements, or perception of a discrepancy between words and actions. khoảng cách uy tín
Sự khác biệt giữa lời hứa cao cả mà một người đưa ra và hành động hoặc tình huống kết quả. Chính trị gia (nhà) bị lỗ hổng tín nhiệm liên quan đến những tuyên bố của ông về sự cải thiện của nền kinh tế vì những người bầu cử của ông vẫn bất thể tìm được chuyện làm .. Xem thêm: khoảng cách khoảng cách tín nhiệm
Sự thiếu tin tưởng vào một tuyên bố công khai hoặc vị trí, như trong Sự tín nhiệm hiện tại khoảng trống tại Tòa thị chính là kết quả của thông tin sai lệch giữa vănphòng chốngthị trưởng và báo chí. Thuật ngữ này bắt nguồn từ khoảng năm 1960 liên quan đến chuyện công chúng Mỹ bất thích tin vào những tuyên bố của chính phủ về Chiến tranh Việt Nam. Nó nhanh chóng được mở rộng lớn cho các cá nhân và tập đoàn cũng như các cơ quan chính phủ để bày tỏ sự thiếu tin tưởng vào sự trung thực của các tuyên bố của họ, hoặc nhận thức về sự khác biệt giữa lời nói và hành động. . Xem thêm: khoảng cách khoảng cách uy tín
Thiếu niềm tin vào một tuyên bố hoặc chính sách. Cụm từ này ra đời vào năm 1965 trong Chiến tranh Việt Nam, khi công chúng Mỹ nhận thức được sự khác biệt giữa những gì chính phủ nói và những gì thực sự xảy ra. Sau chiến tranh, sự khác biệt giữa lời nói và hành động của cả cá nhân và tập đoàn vừa được mở rộng. Một số người tin rằng thuật ngữ này được sinh ra bởi khoảng trống tên lửa được đưa ra trong chiến dịch tranh cử tổng thống năm 1960, khi John F. Kennedy cáo buộc rằng sản xuất tên lửa của Hoa Kỳ đang tụt sau so với Liên Xô. Ngay sau cuộc bầu cử, cáo buộc vừa bị bác bỏ là sai. Kể từ đó, theo William Safire, "khoảng cách tên lửa" vừa được sử dụng để chỉ những tuyên bố phóng lớn và gây hiểu lầm .. Xem thêm: khoảng cách. Xem thêm:
An credibility gap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with credibility gap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ credibility gap