to enter into an argument with someone. • I don’t want to cross swords with Tom on this matter. • The last time we crossed swords, we had a terrible time.
cross swords|cross|swords
v. phr., literary To have an argument with; fight. Often used with "with". Don't argue with the teacher; you're not old enough to cross swords with her.
kiếm chéo
Để chiến đấu hoặc tranh cãi. Danielle và tui vượt kiếm qua các cách tiếp cận khác nhau của chúng tui đối với thí nghiệm .. Xem thêm: chéo, kiếm
kiếm chéo (với ai đó)
Hình. trở thành kẻ thù của ai đó. Gloria thích tranh luận và mong muốn được giao đấu với Sally. Ví dụ, Tại mỗi cuộc họp chính sách, hai phó chủ tịch đều giao nhau kiếm. Cụm từ này đen tối chỉ hình thức chiến đấu cổ xưa sử dụng kiếm. Cũng xem ở điểm của thanh kiếm. . Xem thêm: kiếm chéo, kiếm
kiếm chéo
Nếu bạn giao kiếm với ai đó, bạn bất đồng ý và tranh luận với họ hoặc chống lại họ. Lưu ý: `` Plowshares '' được đánh vần là `` plowshares '' trong tiếng Anh Mỹ. Ông vừa nhiều lần vượt kiếm với bà Gandhi vào đầu những năm 1970. Fowler và Booth vừa giao kiếm nhiều lần trong những tháng kết thúc của chính phủ Lao động Callaghan .. Xem thêm: kiếm chéo, kiếm
kiếm chéo
có một cuộc tranh cãi hoặc tranh chấp. Ban đầu, cụm từ này có nghĩa đen là 'đấu một trận đấu tay đôi' .. Xem thêm: cross, Sword
cantankerous ˈswords (with somebody)
accept a acumen (with somebody): Tại cuộc họp ủy ban, tui đã vượt qua kiếm với giáo sư Smith vì bội chi của bộ phận của cô .. Xem thêm: thập tự giá, kiếm
kiếm chéo
Để cãi nhau hoặc đánh nhau .. Xem thêm: thập tự giá, kiếm. Xem thêm:
An cross swords idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cross swords, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cross swords