cry on someone's shoulder Thành ngữ, tục ngữ
cry on someone's shoulder
cry on someone's shoulder
Tell one's problems to someone so as to gain sympathy or consolation, as in When James had a problem at the office he generally cried on his sister's shoulder. It is also put as a shoulder to cry on, as in When Mom came home, Jane had a shoulder to cry on. [Late 1930s] khóc trên vai (một người)
Khi than phiền về vấn đề của mình với người khác. Chúng tui cần cố gắng làm Ben vui lên — anh ấy vừa khóc trên vai tui cả tuần. Em hãy khóc trên vai anh một chút được không? Tôi mới biết mình vừa trượt kỳ thi Sinh học .. Xem thêm: khóc, trên vai khóc trên vai ai đó
Kể những vấn đề của một người với ai đó để nhận được sự cảm thông hoặc an ủi, như trong Khi James gặp khó khăn tại văn phòng, anh thường khóc trên vai em gái mình. Nó cũng được đặt như một bờ vai để khóc, như trong Khi mẹ về nhà, Jane vừa có một bờ vai để khóc. [Cuối những năm 1930]. Xem thêm: khóc, trên, vai. Xem thêm:
An cry on someone's shoulder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cry on someone's shoulder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cry on someone's shoulder