cult following Thành ngữ, tục ngữ
following
following
the following
1) the one or ones to be mentioned immediately
2) what follows theo dõi đình đám
Nói chung là những người hâm mộ cuồng nhiệt của phim, chương trình truyền hình, sách hoặc các tác phẩm sáng làm ra (tạo) khác, thường là tác phẩm chưa đạt được thành công chính thống. "Twin Peaks" vừa làm cách nào để làm ra (tạo) ra một bộ phim đình đám chỉ sau hai mùa? Xem thêm: đình đám, sau đây. Xem thêm:
An cult following idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cult following, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cult following