fool's errand Thành ngữ, tục ngữ
on a fool's errand
Idiom(s): on a fool's errand
Theme: FUTILITY
involved in a useless journey or task.
• Bill went for an interview, but he was on a fool's errand. The job had already been filled.
• I was sent on a fool's errand to buy some flowers. I knew the shop would be closed by then.
fool's errand
fool's errand
A fruitless mission or undertaking, as in Asking the bank for yet another loan was clearly a fool's errand. [c. 1700] chuyện vặt của kẻ ngốc
Một nhiệm vụ có rất ít hoặc bất có thời cơ thành công hoặc mang lại lợi ích. Cho em bé tắm trước khi nó ăn mì chính là một chuyện vặt của kẻ ngu ngốc .. Xem thêm: chuyện vặt chuyện vặt của kẻ ngu ngốc
Một nhiệm vụ hoặc công chuyện không có kết quả, như trong chuyện hỏi ngân hàng cho một khoản vay khác rõ ràng là một chuyện vặt của kẻ ngu ngốc. [c. 1700]. Xem thêm: assignment a ˌfool’s ˈerrand
một hành trình, nhiệm vụ, v.v. lãng phí thời (gian) gian vì bất cần thiết: Bạn lại sai tui đi làm chuyện vặt? Lần gần đây nhất bạn cử tui đi lấy vé, vở kịch vẫn chưa diễn ra. Việc vặt là một công chuyện mà bạn làm cho ai đó bao gồm chuyện đi đâu đó để nhận tin nhắn, mua một thứ gì đó, v.v. Xem thêm: chuyện vặt. Xem thêm:
An fool's errand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fool's errand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fool's errand