curtain raiser Thành ngữ, tục ngữ
curtain raiser
curtain raiser
Preliminary event, as in This limited attack on the chairman is just a curtain raiser for the concerted effort to oust him. This term literally refers to a short play or skit presented before the main theatrical production. It began to be transferred to other preliminaries about 1940. kéo rèm
1. Một vở kịch hoặc tiểu phẩm ngắn trước buổi biểu diễn chính. Tôi luôn muốn trở thành một diễn viên sân khấu, nhưng cho đến nay tui chỉ được chọn vào một vài người kéo rèm nhỏ xíu, hầu như chỉ diễn ở các rạp trống. Theo cách mở rộng, bất kỳ sự kiện hoặc buổi biểu diễn nào diễn ra trước điểm thu hút chính. Một số ca sĩ đất phương vừa biểu diễn một vài bài hát với tư cách là người kéo màn, nhưng bất ai thực sự chú ý đến anh ta cho đến khi anh ta cuối cùng thông báo ban nhạc sắp lên sân khấu. Trận đấu hạ màn giữa hai đội lớn học tỏ ra hấp dẫn hơn nhiều so với trận đấu bóng đá chuyên nghề mà tất cả người vừa trả trước để xem. Chủ tịch chỉ là một người kéo rèm cho nỗ lực phối hợp nhằm lật đổ ông ta. Thuật ngữ này theo nghĩa đen đề cập đến một vở kịch ngắn hoặc tiểu phẩm được trình bày trước khi sản xuất sân khấu chính. Nó bắt đầu được chuyển sang các vòng sơ loại khác vào khoảng năm 1940. Xem thêm: rèm, raiserXem thêm:
An curtain raiser idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with curtain raiser, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ curtain raiser