cut a big swath Thành ngữ, tục ngữ
cut a big swath
Idiom(s): cut a wide swath AND cut a big swath
Theme: SOCIAL - IMPORTANCE
to seem important; to attract a lot of attention.
• In social matters, Mrs. Smith cuts a wide swath.
• Bob cuts a big swath whenever he appears in his military uniform.
cắt một dải lớn
1. Để thu hút sự chú ý. Cindy là một nhà thiết kế tài năng đến nỗi tui chắc chắn rằng những chiếc váy của cô ấy sẽ làm ra (tạo) được tiếng vang lớn trong thế giới thời (gian) trang. Gây ra nhiều thiệt hại hoặc thiệt hại trong một khu vực hoặc một quần thể cụ thể. Thường được theo sau bởi "qua". Có vẻ như những cơn gió lớn vừa cắt một cơn gió lớn qua khu phố của chúng tui vào đêm qua, thổi đổ cây cối và đường dây điện trên hầu hết tất cả con phố. Suy dinh dưỡng trầm trọng chắc chắn vừa cắt một dải lớn qua phần này của đất cầu .. Xem thêm: to, cut, swath. Xem thêm:
An cut a big swath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut a big swath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut a big swath