cut someone's throat Thành ngữ, tục ngữ
cut someone's throat
cut someone's throat
1) Be the means of someone's ruin, as in Joe would cut her throat if she got in his way. One can also cut one's own throat, that is, spoil one's own chances, as in Alice cut her own throat by her repeated absences. This hyperbolic term alludes to actual murder (or suicide). [c. 1500]
2) cut one another's throats. Engage in destructive competition. For example, With their price war the two stores were cutting each other's throats. This usage gave rise, by 1880, to the idiom cutthroat competition, for vicious competitive practices. cắt cổ (của ai đó)
Để mang lại hoặc là nguyên nhân dẫn đến sự hủy hoại, sa sút hoặc thất bại của ai đó. Siêu thị giảm giá đó đang cắt cổ chúng tôi, bất có cách nào chúng tui có thể cạnh tranh với giá của họ! Jim định cắt cổ anh trai mình sau khi phát hiện ra mình bị lừa .. Xem thêm: cắt cổ cắt cổ ai đó
1. Hãy là phương tiện hủy hoại của ai đó, như Joe sẽ cắt cổ cô ấy nếu cô ấy cản đường anh ta. Người ta cũng có thể tự cắt cổ mình, tức là làm hỏng thời cơ của chính mình, như trong Alice tự cắt cổ mình bằng cách vắng mặt lặp đi lặp lại. Thuật ngữ hypebol này đen tối chỉ đến vụ giết người thực sự (hoặc tự sát). [c. 1500]
2. cắt cổ của nhau. Tham gia (nhà) vào các cuộc cạnh tranh phá hoại. Ví dụ, với cuộc chiến về giá cả, hai cửa hàng vừa cắt cổ nhau. Cách sử dụng này, vào năm 1880, vừa làm nảy sinh thành ngữ cạnh tranh gay gắt, cho các hành vi cạnh tranh xấu xa. . Xem thêm: cắt, họng. Xem thêm:
An cut someone's throat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut someone's throat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut someone's throat