cutting edge, at the Thành ngữ, tục ngữ
cutting edge, at the
cutting edge, at the
Also, on the cutting edge. In the forefront, in a position of greatest advantage or importance. For example, In my youth I was at the cutting edge of medical research, or Our company is on the cutting edge of gene therapy. This metaphoric phrase alludes to the sharp edge of a knife or other cutting tool. [c. 1950] đi đầu
Đi đầu trong các tiến bộ hoặc phát triển công nghệ. Công ty mới mà tui làm chuyện là lĩnh vực khoa học y tế tiên tiến nhất. Tôi nghĩ rằng một số công cụ mới của họ sẽ làm ra (tạo) ra một cuộc cách mạng trong lĩnh vực y học. Hãy xem thêm: cắt, cắt tiên tiến, tại
Ngoài ra, trên tiên tiến. Đứng đầu, ở vị trí có lợi thế hoặc quan trọng nhất. Ví dụ, Khi còn trẻ, tui đã đi đầu trong lĩnh vực nghiên cứu y học, hoặc Công ty của chúng tui đang ở vị trí tiên tiến của liệu pháp gen. Cụm từ ẩn dụ này đen tối chỉ đến cạnh sắc của một con dao hoặc công cụ cắt khác. [C. 1950] Xem thêm: cutSXem thêm:
An cutting edge, at the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cutting edge, at the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cutting edge, at the