dark horse Thành ngữ, tục ngữ
dark horse
the competitor that could surprise us and win The dark horse in the World Cup is Ireland. They could win it all.
dark horse|dark|horse
n., informal A political candidate little known to the general voting public; a candidate who was not expected to run. Every once in a while a dark horse candidate gets elected President. con ngựa đen
1. Một người bất ngờ chiến thắng trong một cuộc thi. Không ai nghĩ Cheri có thể giành chiến thắng trong cuộc đua sau khi bị gãy chân vào năm ngoái, nhưng cô ấy vừa hóa ra một con ngựa đen và giành vị trí đầu tiên. Không ai nghĩ rằng người mới thành công sẽ là mối đe dọa đối với các ứng cử viên vừa thành danh, nhưng anh ta hóa ra là một con ngựa đen thực sự trong chiến dịch này. Một người nào đó có kỹ năng, tiềm năng, kế hoạch, hoặc ý định vừa hoặc chưa được người khác thấy rõ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Angela bất ngờ bị xem như một con ngựa đen khi cô trưng bày những tác phẩm điêu khắc tuyệt cú đẹp của mình tại hội chợ nghệ thuật. Không ai biết cô ấy có tài năng nghệ thuật đến vậy .. Xem thêm: dark, horse a aphotic horse
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn mô tả ai đó như một con ngựa đen, bạn có nghĩa là bạn vừa khám phá ra điều gì đó về họ, đặc biệt là một kỹ năng hoặc một thành tích mà họ chưa nói với bạn. Tôi bất biết Clare có thể hát như vậy. Cô ấy là một con ngựa đen. Bạn có rất nhiều bạn trong quá khứ - bạn thực sự là một con ngựa đen, Robert!
2. Một con ngựa đen là người chiến thắng một cuộc thi, cuộc đua, v.v. khi họ bất mong đợi. Séc Karel Novacek, chú ngựa ô của đường đua quần vợt quốc tế, đánh bại đối thủ với tỷ số 7-5, 6-2, 6-4. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng aphotic horse trước một danh từ. William Randolph Hearst vừa có một thời (gian) gian ngắn là ứng cử viên ngựa đen cho chức Tổng thống vào năm 1908. Lưu ý: Cụm từ này có thể đen tối chỉ một con ngựa mà tất cả người bất biết nhiều về nó, do đó rất khó đoán trước nó sẽ hoạt động tốt như thế nào trong một cuộc đua. . Xem thêm: dark, horse a aphotic horse
một người, đặc biệt là đối thủ cạnh tranh, về người mà ít người biết đến. Cụm từ này ban đầu là tiếng lóng của môn đua ngựa. Sử dụng được ghi chép sớm nhất là của Benjamin Disraeli vào năm 1831: 'Một con ngựa đen tối, chưa từng được nghĩ đến ... lao qua khán đài vĩ lớn trong chiến thắng hoành tráng' .. Xem thêm: dark, horse a aphotic ˈhorse
(Anh Anh) một người bất kể cho người khác nghe nhiều về cuộc sống của họ, và là người khiến người khác ngạc nhiên bởi những phẩm chất thú vị: Bạn là một con ngựa đen! Tôi bất biết bạn có thể chơi piano hay đến vậy, cụm từ này xuất phát từ môn đua ngựa. Một con ngựa đen là con ngựa mà bất ai biết nhiều về nó và sau này có nghĩa là ai đó bất ngờ thắng cuộc đua .. Xem thêm: dark, horse aphotic horse,
Một người chiến thắng tiềm năng bất ngờ. Thuật ngữ này có từ thế kỷ 19 và bắt nguồn từ môn đua xe, nơi một con ngựa được gọi là "đen tối" khi nguồn gốc và lịch sử của nó bất được biết đến. Nó vừa được Benjamin Disraeli sử dụng rất nhiều trong cuốn tiểu thuyết của ông, The Young Duke (1831), nhưng nguồn gốc chính xác thì ít người biết đến. Một số người nghĩ rằng nó xuất phát từ chuyện chủ sở có nhuộm lông ngựa để ngụy trang và do đó, tỷ lệ cược tốt hơn; những người khác trích dẫn cách làm của một nhà buôn ngựa người Mỹ cụ thể, người vừa làm cho con ngựa đực đen nhanh nhẹn của anh ta trông tương tự như một con ngựa yên bình thường, cưỡi vào thị trấn, thiết lập một cuộc đua và liên tục giành chiến thắng. Nhiệm kỳ này sớm được chuyển cho các ứng cử viên chính trị ở cả hai bờ Đại Tây Dương. Con ngựa đen của tổng thống Mỹ đầu tiên là James Polk, người vừa giành được đề cử của đảng Dân chủ năm 1844 chỉ trong lá phiếu thứ tám và tiếp tục trở thành tổng thống .. Xem thêm: dark. Xem thêm:
An dark horse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dark horse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dark horse