day after day Thành ngữ, tục ngữ
day after day
every day 日复一日;每天
He has to work from morning till night day after day.他每天不得不从早干到晚。 ngày này qua ngày khác
Hàng ngày. Cụm từ chỉ ra rằng một cái gì đó xảy ra nhất quán hoặc đơn điệu. Sau khi bị bỏ qua ngày này qua ngày khác trong một thời (gian) gian dài, cuối cùng tui đã từ chức công chuyện đó .. Xem thêm: sau ngày này qua ngày khác
mỗi ngày; hằng ngày; tất cả lúc. Anh ấy mặc những bộ quần áo tương tự nhau ngày này qua ngày khác. Cô đến thăm chồng trong bệnh viện ngày này qua ngày khác .. Xem thêm: sau ngày này qua ngày khác
Ngoài ra, ngày này qua ngày khác. Trong nhiều ngày, liên tục; ngoài ra, mỗi ngày. Ví dụ, ngày này qua ngày khác, cơn mưa làm hỏng kỳ nghỉ của chúng tôi, hoặc Ngày này qua ngày khác, tất cả những gì tui làm là làm việc. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: sau ngày này qua ngày khác
trong nhiều ngày, hết ngày này đến ngày khác: Ngày này qua ngày khác, cô đến đợi ởphòng chốnglàm chuyện của anh, cho đến cuối cùng anh mới cùng ý gặp cô ... Xem thêm: sau ngày này qua ngày khác
Trong nhiều ngày; liên tục .. Xem thêm: sau. Xem thêm:
An day after day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with day after day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ day after day