day of reckoning Thành ngữ, tục ngữ
day of reckoning|day|reckon|reckoning
n. phr. 1. A time when one will be made to account for misdeeds. When the criminal was caught and brought to trial his victims said, "finally, the day of reckoning has come." 2. A time when one's will and Judgment are severely tested. "You always wanted to run the department," the dean said to Professor Smith. "Now here is your chance; this is your day of reckoning." ngày tính toán
Ngày mà điều gì đó phải đương đầu hoặc bất thể tránh khỏi. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Kinh thánh. Vâng, bây giờ là ngày tính toán — cho dù bạn có học hay không, bạn phải làm bài kiểm tra. h2> Ngày của sự tính toán hay một ngày của sự tính toán, là thời (gian) điểm mà tất cả người buộc phải đối phó với một tình huống khó chịu mà họ vừa tránh cho đến nay. Ngày tính toán vừa đến. Bạn bất thể tiếp tục viết séc trên một tài khoản ngân hàng bất có trước trong đó. Chúng tui đã tham tiềmo ý kiến của một luật sư thông cảm, và chuẩn bị cho một ngày tính toán. Lưu ý: Theo Kinh thánh, khi thế giới kết thúc, sẽ có ngày suy tính, khi đó Đức Chúa Trời sẽ phán xét hành động của tất cả người và đưa họ lên trời đường hoặc đất ngục. . Xem thêm: của, tính toán ngày tính toán
thời (gian) gian mà những sai lầm hoặc hành vi sai trái trong quá khứ phải bị trừng phạt hoặc trả giá; thời (gian) gian thử nghiệm khi mức độ thành công hay thất bại của bạn sẽ được tiết lộ. Cụm từ này đề cập đến Ngày Phán xét, theo truyền thống Cơ đốc, con người sẽ phải trả lời với Chúa về những vi phạm của họ .. Xem thêm: của, tính ngày ˈreckoning
(chính thức) thời (gian) điểm mà hành động tốt, thành công, v.v. hoặc hành động xấu, thất bại, v.v. sẽ được biết đến và trừng phạt hoặc khen thưởng: Ngày mai là ngày tính toán; kế toán sẽ cho tui biết lợi nhuận của tui là bao nhiêu và tui sẽ phải trả bao nhiêu thuế .. Xem thêm: của, tính toán ngày tính toán
Thời điểm một người được gọi để hạch toán. Không còn nghi ngờ gì nữa, ý tưởng đến từ Ngày Phán xét trong Kinh thánh, khi Chúa Giê-su được đánh giá là sẽ trở lại trái đất vì bản án cuối cùng của Đức Chúa Trời đối với nhân loại. Ngày tính toán đến có một ý nghĩa nhẹ nhàng hơn, đề cập đến chuyện thanh toán các khoản nợ của một người hoặc tính toán cho các hành động của một người. Biểu thức này trở nên phổ biến vào thế kỷ XIX. “Sớm muộn gì cũng có ngày phải tính toán,” Dickens (Nicholas Nickleby, 1838) viết .. Xem thêm: của, tính toán. Xem thêm:
An day of reckoning idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with day of reckoning, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ day of reckoning